Xét các phản ứng sau:
(a) F2 + H2O (hơi) → t o
(b) Al + dung dịch NaOH →
(c) P2O5 + H2O →
(d) dung dịch AgNO3 + dung dịch F e ( N O 3 ) 2 →
(e) Ca(NO3)2 → t o
(f) NaHCO3 → t o
Số phản ứng sinh ra đơn chất là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Xét các phản ứng sau:
(a) F2 + H2O (hơi)
(b) Al + dung dịch NaOH
(c) P2O5 + H2O
(d) Dung dịch AgNO3 + dung dịch Fe(NO3)2
(e) Ca(NO3)2
(f) NaHCO3
Số phản ứng sinh ra đơn chất là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5.
Cho các phản ứng sau?
(a) C + H2O (hơi) → t ∘
(b) Si + dung dịch NaOH →
(c) FeO + CO → t ∘
(d) O3 + Ag →
(e) Hg(NO3)2 → t ∘
(f) KMnO4 → t ∘
(g) F2 + H2O → t ∘
(h) H2S + SO2 →
Số phản ứng sinh ra đơn chất là
A. 7
B. 5
C. 8
D. 6
Cho các phản ứng sau?
(a) C + H2O (hơi) → t °
(b) Si + dung dịch NaOH →
(c) FeO + CO → t °
(d) O3 + Ag →
(e) Hg(NO3)2 → t °
(f) KMnO4 → t °
(g) F2 + H2O → t °
(h) H2S + SO2 →
Số phản ứng sinh ra đơn chất là
A. 7.
B. 5
C. 8.
D. 6.
Có các thí nghiệm sau được thực hiện ở nhiệt độ thường:
(a). Cho Be vào H2O.
(b). Sục khí F2 vào H2O.
(c). Cho bột Si vào dung dịch NaOH.
(d). Cho bột Al vào dung dịch NaOH.
(e). Cho Sn vào dung dịch HCl.
(f). Nhỏ dung dịch HCl đặc vào dung dịch KMnO4.
Số thí nghiệm sinh ra khí H2 sau phản ứng là
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Đáp án B
Các phương trình phản ứng xảy ra
(c). Si + 2NaOH + H2O à Na2SiO2 + 2H2
(d). 2Al + 2NaOH + 2H2) à 2NaAlO2 + 3H2
(e). Sn + HCl à SnCl2 + H2
Có các thí nghiệm sau được thực hiện ở nhiệt độ thường:
(a) Cho Be vào H2O.
(b) Sục khí F2 vào H2O.
(c) Cho bột Si vào dung dịch NaOH.
(d) Cho bột Al vào dung dịch NaOH.
(e) Cho Sn vào dung dịch HCl.
(f) Nhỏ dung dịch HCl đặc vào dung dịch KMnO4.
Số thí nghiệm sinh ra khí H2 sau phản ứng là
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Có các thí nghiệm sau được thực hiện ở nhiệt độ thường:
(a) Cho Be vào H2O.
(b) Sục khí F2 vào H2O.
(c) Cho bột Si vào dung dịch NaOH.
(d) Cho bột Al vào dung dịch NaOH.
(e) Cho Sn vào dung dịch HCl.
(f) Nhỏ dung dịch HCl đặc vào dung dịch KMnO4.
Số thí nghiệm sinh ra khí H2 sau phản ứng là
A. 5
B. 3
C. 2.
D. 4.
Đáp án B
3 thí nghiệm tạo ra H2 là (c), (d), (e).
Có các thí nghiệm sau được thực hiện ở nhiệt độ thường:
(a) Cho Be vào H 2 O .
(b) Sục khí F 2 vào H 2 O .
(c) Cho bột Si vào dung dịch NaOH .
(d) Cho bột Al vào dung dịch NaOH .
(e) Cho Sn vào dung dịch HCl .
(f) Nhỏ dung dịch HCl đặc vào dung dịch KMnO 4 .
Số thí nghiệm sinh ra khí H 2 sau phản ứng là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Đáp án B
3 thí nghiệm tạo ra H2 là (c), (d), (e).
Cho các phản ứng sau:
(a) C + H 2 O (hơi) → t ∘ ……
(b) Si + dung dịch NaOH → …
(c) FeO + CO → t ∘ …
(d) O 3 + Ag → …
(e) C u N O 3 2 → t ∘ …
(f) K M n O 4 → t ∘ …
Số phản ứng sinh ra đơn chất là
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
Cho các phản ứng sau:
(a) C + H2O (hơi) → t ∘
(b) Si + dung dịch NaOH → …
(c) FeO + CO → t ∘ ….
(d) O3 + Ag → …
(e) Cu(NO3)2 → t ∘ ….
(f) KMnO4 → t ∘ ….
Số phản ứng sinh ra đơn chất là
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
Đáp án D
(a) H2 ; (b) H2; (c) Fe ; (d) O2 ; (e) O2 ; (f) O2