Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
–“Today’s my 20th birthday.” – “_____.”
A. I don’t understand.
B. Take care!
C. Have a good time!
D. Many happy returns.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
"Today’s my 20 birthday.” - “________”
A. Take care!
B. Many happy returns!
C. Have a good time!
D. I don’t understand.
Đáp án là B. Cụm từ "many happy returns" thường được dùng để chúc sức khoẻ trong ngày sinh nhật.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
When I was small, my parents were often away; my grandmother ______ take care of me.
A. will
B. shall
C. would
D. should
Đáp án C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
will/shall dùng cho tương lai, không phù hợp ở câu này => loại
should: nên => không phù hợp về nghĩa
ta dùng “would” – tương lai trong quá khứ
Tạm dịch: Khi tôi còn nhỏ, bố mẹ tôi thường đi làm xa; bà của tôi sẽ chăm sóc tôi.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I understand your point of view.________, I don’t agree with you.
A. Moreover
B.Therefore
C. But
D. However
Đáp án là D. However : tuy nhiên ( liên từ chỉ sự nhượng bộ)
Hai vế chỉ sự tương phản: Tôi hiểu quan điểm của bạn. Tuy nhiên, tôi không đồng tình với bạn.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I don’t care ______ money. Money can’t buy happiness.
A. about
B. with
C. in
D. at
Đáp án A
Kiến thức: Giới từ
Giải thích: Ta có cụm “to care about sth” (v): quan tâm về cái gì đó
Tạm dịch: Tôi không quan tâm đến tiền. Tiền không thể mua được hạnh phúc.
Mark the letter A, B, C or B on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Will you take care _________ my little dog when I am _________ business?
A. through / away
B. about / at
C. for / over
D. of / on
Đáp án D
Ta có các cụm từ:
- take care of somebody: chăm sóc ai đó
- to be on business: đi công tác
Dịch câu: Phiền cậu chăm sóc con chó của tớ khi tớ đi công tác được không?
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
“I understand you don’t like opera. ______, I go at least once a month.”
A. In contrast
B. On contrast
C. In the contrast
D. On the contrast
Đáp án: A Dịch: tôi biết bạn không thích opera, .. tôi đi ít nhất 1 lần mỗi tháng.-> trái lại= in contrast= on the contrary.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
“I understand you don’t like opera. _____ I go at least once a month.”
A. On contrast
B. In contrast
C. In the contrast
D. On the contrast
Đáp án là B.
In contrast = On the contrary: mặt khác, đối lập
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My father has to work ________ a night shift once a week
A. at
B. in
C. on
D. under
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ