Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 4 2019 lúc 12:46

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

upmarket (adj): cao cấp

cheap and poor quality: rẻ và chất lượng thấp

high quality or expensive: chất lượng cao hoặc đắt đỏ

trendy and fashionable: hợp xu hướng và thời trang

brand-name but old: hàng hiệu nhưng cũ

=> upmarket >< cheap and poor quality

Tạm dịch: Bạn có nghĩ rằng có ổn không nếu tôi mặc quần jean đến một cuộc phỏng vấn xin việc hay tôi cần một cái gì đó cao cấp hơn một chút?

Chọn A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 11 2019 lúc 4:31

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

upmarket (adj): cao cấp

cheap and poor quality: rẻ và chất lượng thấp

high quality or expensive: chất lượng cao hoặc đắt đỏ

trendy and fashionable: hợp xu hướng và thời trang

brand-name but old: hàng hiệu nhưng cũ

=> upmarket >< cheap and poor quality

Tạm dịch: Bạn có nghĩ rằng có ổn không nếu tôi mặc quần jean đến một cuộc phỏng vấn xin việc hay tôi cần một cái gì đó cao cấp hơn một chút? 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 1 2019 lúc 13:26

Đáp án A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 1 2019 lúc 6:58

A

“pessimist”: người bi quan

Trái nghĩa là “optimist”: người lạc quan

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 9 2019 lúc 8:07

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

apathy (n): sự thờ ơ

interest (n): sự quan tâm                                                                  obedience (n): sự nghe lời

resistance (n): sự kháng cự                                                               opposition (n): sự phản đối

=> apathy >< interest

Tạm dịch: Trái với mong đợi của họ, đã có sự thờ ơ lan rộng giữa các cử tri về vấn đề đó.

Chọn A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 1 2019 lúc 2:06

Đáp án A

Do away with: loại bỏ

Maintain: duy trì

Wipe out: quét sạch/ phá hủy hoàn toàn

Abolish: thủ tiêu

Look out: cẩn thận/ coi chừng

=>do away with >< maintain

Câu này dịch như sau: Tôi nghĩ đã đến lúc chúng ta nên loại bỏ những chính sách lỗi thời

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 6 2017 lúc 15:31

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

round-the-clock (adj): kéo cài cả ngày lẫn đêm

permanently (adj): mãi mãi                             interruptedly (adj): gián đoạn

continuously (adj): liên tục                             accurately (adj): chính xác

=> round-the-clock >< interruptedly

Tạm dịch: Các bác sĩ và y tá của bệnh viện này đã làm việc suốt ngày đêm để giúp đỡ những người bị thương trong trận động đất gần đây.

Chọn B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 8 2017 lúc 13:00

Đáp án A

A. politeness: lịch sự ><  discourtesy: bất lịch sự

B. impoliteness: bất lịch sự 

C. bravery: sự dũng cảm

D. boldness: sự táo bạo

Dịch câu: Không có lời ngụy biện nào cho sự bất lịch sự của bạn. Hãy nghĩ 2 lần trước khi nói.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 8 2019 lúc 2:48

Đáp án là C.

discourtesy: sự bất lịch sự >< politeness: lịch sự

Nghĩa các từ còn lại: bravery: tính gan dạ; impoliteness: tính bất lịch sự; boldness: tính dũng cảm, gan dạ