Cho các đặc điểm, tính chất sau: (1) thể lỏng, (2) nhẹ hơn nước, (3) tan trong nước, (4) bị thuỷ phân trong môi trường kiềm, (5) bị ôi khi để lâu ngoài không khí.
Số đặc điểm, tính chất đúng với triolein là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Cho các đặc điểm, tính chất sau: (1) thể rắn, (2) nhẹ hơn nước, (3) tan trong hexan, (4) bị thuỷ phân trong môi trường axit, (5) có khả năng cộng hiđro.
Số đặc điểm, tính chất đúng với tristearin là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Chọn đáp án A
các đặc điểm, tính chất đúng với tristearin: (C17H35COO)3C3H5 là:
(1) thể rắn, (2) nhẹ hơn nước, (3) tan trong hexan, (4) bị thuỷ phân trong môi trường axit.
Tính chất của lipit được liệt kê như sau: (1) chất lỏng; (2) chất rắn; (3) nhẹ hơn nước; (4) tan trong nước; (5) tan trong xăng; (6) dễ bị thuỷ phân trong môi trường kiềm hoặc axit; (7) tác dụng với kim loại kiềm giải phóng H2; (8) dễ cộng H2 vào gốc axit.
Số tính chất đúng với mọi loại lipit là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Chọn đáp án C
Các tính chất đúng là (3); (5); (6)
(1) sai với chất béo no
(2) sai với chất béo không no
(4) sai với chất béo
(7) sai với chất béo
(8) sai với chất béo no.
Cho các phát biểu sau:
(1) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực
(2) Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo
(3) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch
(4) Tristearin hoàn toàn triolein hoặc trilinolein đều thu được tristearin
(5) Hidro hóa hoàn toàn triolein hoặc trilinolein đều thu được tristearin
(6) Chất béo là este của glixerol và các axit béo
(7) Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do nối đôi C=C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi hóa chậm hoặc oxi không khí tạo thành peoxit, chất này bị phân hủy thành các sản phẩm có mùi hôi khó chịu
(8) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước
(9) Thành phần nguyên tố của chất béo rắn giống với dầu ăn
Số phát biểu đúng là
A. 8
B. 7
C. 6
D. 5
Đáp án B
Các trường hợp thỏa mãn: 1-2-4-5-7-8-9
Cho các phát biểu sau:
(1) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực
(2) Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo
(3) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch
(4) Tristearin hoàn toàn triolein hoặc trilinolein đều thu được tristearin
(5) Hidro hóa hoàn toàn triolein hoặc trilinolein đều thu được tristearin
(6) Chất béo là este của glixerol và các axit béo
(7) Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do nối đôi C=C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi hóa chậm hoặc oxi không khí tạo thành peoxit, chất này bị phân hủy thành các sản phẩm có mùi hôi khó chịu
(8) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước
(9) Thành phần nguyên tố của chất béo rắn giống với dầu ăn
Số phát biểu đúng là
A. 8
B. 7
C. 6
D. 5
Đáp án B
Các trường hợp thỏa mãn: 1-2-4-5-7-8-9
Cho một số tính chất:
(1). là chất kết tính không màu.
(2). có vị ngọt
(3). tan trong nước
(4). hoà tan Cu(OH)2.
(5). làm mất màu nước brom
(6). tham gia phản ứng tráng bạc
(7). bị thuỷ phân trong môi trường kiềm loãng nóng.
Số tính chất đúng với saccarozơ là:
A. 7
B. 5
C. 6
D. 4
Cho một số tính chất: là chất kết tinh không màu (1) ; có vị ngọt (2) ; tan trong nước (3) ; hoà tan C u O H 2 (4) ; làm mất màu nước brom (5) ; tham gia phản ứng tráng bạc (6) ; bị thuỷ phân trong môi trường kiềm loãng nóng (7). Số tính chất đúng với saccarozơ là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Chọn đáp án A
Tính chất của saccarozo: (1), (2), (3) (tính chất vật lý), (4) -> A
(5), (6) sai vì saccarozo k có nhóm - C H O
(7) sai vì MT axit
Cho các tính chất sau:
(1) chất lỏng hoặc chất rắn;
(2) tác dụng với dung dịch Br2;
(3) nhẹ hơn nước;
(4) không tan trong nước;
(5) tan nhiều trong các dung môi hữu cơ;
(6) phản ứng thủy phân;
(7) tác dụng với kim loại kiềm;
(8) cộng H2 vào gốc rượu
Những tính chất không đúng cho lipit là
A. (2), (5), (7).
B. (7), (8).
C. (3), (6), (8).
D. (2), (7), (8).
Những tính chất không đúng cho lipit là:
(2) tác dụng với dung dịch Br2;
(7) tác dụng với kim loại kiềm;
(8) cộng H2 vào gốc rượu
→ Đáp án D
Cho cácphát biểu sau:
(1). Chất béo nhẹ hơn nước, khôngtan trong nước nhưng tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực.
(2). Chất béo là trieste của glixerol với cácaxit béo.
(3). Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
(4). Tristearin có nhiệt độnóng chảycao hơn nhiệt độ nóng chảycủa triolein
(5). Hidro hóa hoàn toàn triolein hoặc trilinolein đều thu được tristearin.
(6). Chất béo là este của glixerol và các axit béo.
(7). Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do nối đôi C = C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi hóa chậm bởi oxi không khí tạo thành peoxit, chất này bị phân hủy thành các sản phẩm có mùi khó chịu.
(8). Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
(9). Thành phần nguyên tố của chất béo rắn giống với dầu ăn.
Số phát biểu đúng là
A. 8
B. 7
C. 6
D. 5
(1). Chất béo nhẹ hơn nước, khôngtan trong nước nhưng tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực.
(2). Chất béo là trieste của glixerol với cácaxit béo
(4). Tristearin có nhiệt độnóng chảycao hơn nhiệt độ nóng chảycủa triolein
(5). Hidro hóa hoàn toàn triolein hoặc trilinolein đều thu được tristearin.
(7). Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do nối đôi C = C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi hóa chậm bởi oxi không khí tạo thành peoxit, chất này bị phân hủy thành các sản phẩm có mùi khó chịu.
(8). Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
(9). Thành phần nguyên tố của chất béo rắn giống với dầu ăn.
đáp án B
Cho một số tính chất sau:
(1) cấu trúc mạch không phân nhánh;
(2) tan trong nước;
(3) phản ứng với Cu(OH)2;
(4) bị thủy phân trong môi trường kiềm loãng, nóng;
(5) tham gia phản ứng tráng bạc;
(6) tan trong dung dịch [Cu(NH3)4](OH)2;
(7) phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc).
Số tính chất của xenlulozơ là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2