Cho dãy các chất: (1) H2 (Ni, to); (2) Cu(OH)2; (3) [Ag(NH3)2]OH; (4) (CH3CO)2O/H2SO4 đặc; (5) CH3OH/HCl; (6) dung dịch H2SO4 loãng, to. Mantozơ có thể tác dụng với bao nhiêu chất trong dãy trên ?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Mantozơ có thể tác dụng với chất nào trong các chất sau: (1) H2 (Ni, t0); (2) Cu(OH)2; (3) [Ag(NH3)2]OH; (4) (CH3O)2O/H2SO4 đặc; (5) CH3OH/HCl; (6) dung dịch H2SO4 loãng, t0.
A. (1), (2), (3), (4), (5), (6).
B. (2), (3), (6).
C. (2), (3), (4), (5).
D. (1), (2), (3), (6).
Đáp án A
Hướng dẫn: Cả 6 chất đều có khả năng phản ứng với mantozo
Riêng CH3OH/HCl là phản ứng xảy ra ở nhóm -OH semiaxetol , tạo ete.
Cho các chất
(1) dung dịch KOH
(2) H2/xúc tác Ni,to
(3) dung dịch H2SO4 (loãng) đun nóng
(4) dung dịch Br2
(5) Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng
(6) Na
Hỏi triolein nguyên chất có phản ứng với bao nhiêu chất trong số các chất trên?
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
Chọn đáp án D
Chỉ có (5) và (6) không phản ứng
Cho các chất (và dữ kiện) : (1) H 2 / N i , t o ; (2) C u ( O H ) 2 ; (3) [ A g ( N H 3 ) 2 ] O H ; (4) C H 3 C O O H / H 2 S O 4 . Saccarozơ có thể tác dụng được với
A. (1), (2).
B. (2), (4).
C. (2), (3).
D. (1), (4).
Đáp án B
Saccarozơ chỉ có tính chất của ancol đa chức và có phản ứng thuỷ phân của đisaccarit.
Fructozơ phản ứng được với những chất nào trong số các chất sau đây ?
(1) H 2 ( N i , t o ) ,
(2) C u ( O H ) 2 ở nhiệt độ thường,
(3) C u ( O H ) 2 / O H - ở nhiệt độ cao,
(4) A g N O 3 / N H 3 ( t o ) ,
(5) dung dịch nước B r 2 ( C l 2 ) ,
(6) ( C H 3 C O ) 2 O ( t o , x t ) .
A. (1), (2), (3), (4), (6).
B. (1), (2), (3), (4), (5), (6).
C. (1), (2), (4), (6).
D. (1), (2), (4), (5), (6).
Đáp án A
(1) H 2 ( N i , t o ) → sobitol
(2) C u ( O H ) 2 ở nhiệt độ thường → dung dịch màu xanh lam do có nhiều nhóm OH liền kề
(3) C u ( O H ) 2 / O H - ở nhiệt độ cao tạo kết tủa đỏ gạch: Khi ta đun nóng fructozo trong môi trường kiềm biến thành glucozơ và có xuất hiện kết tủa đỏ gạch
(4) A g N O 3 / N H 3 ( t o ) : Khi ta đun nóng fructozo trong môi trường kiềm biến thành glucozơ và có tráng gương
(6) ( C H 3 C O ) 2 O ( t o , x t ) → tạo ra este 5 chức
Trong các chất sau : Cu(OH)2, Ag2O(AgNO3)/NH3, (CH3CO)2O, dung dịch NaOH. Số chất tác dụng được với Mantozơ là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Chọn đáp án C
Mantozơ tham gia các phản ứng : thủy phân ; tráng bạc ; tác dụng Cu(OH)2 nhiệt độ thường ; tác dụng Cu(OH)2 trong môi trường kiềm đun nóng ; tác dụng với Brom
Cho các chất: (1) dung dịch KOH; (2) H2/xúc tác Ni, t°; (3) dung dịch H2SO4 (loãng) đun nóng; (4) dung dịch Br2; (5) Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng; (6) Na. Hỏi triolein nguyên chất có phản ứng với bao nhiêu chất trong số các chất trên?
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
Cho các tác nhân phản ứng và các điều kiện tương ứng:
(1) H2 (xúc tác Ni, to)
(2) AgNO3 (trong dung dịch NH3, to)
(3) Cu(OH)2
(4) (CH3CO)2O (piriđin)
(5) Br2 (trong nước).
Số tác nhân có phản ứng với dung dịch glucozơ ở các điều kiện trên là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Chọn đáp án B
Các phản ứng (2); (3); (4) như ta biết là các phản ứng dùng để xác nhận đặc điểm cấu tạo của glucozơ:
• phản ứng (1): tạo sobitol
• phản ứng với Br2/H2O:
glucozơ + Br2 + H2O → CH2OH[CHOH]4COOH (axit gluconic) + 2HBr.
||⇒ Cả 5 tác nhân đều có phản ứng với dung dịch glucozơ
Cho các phản ứng sau:
1. glucozơ + B r 2 →
2. glucozơ + A g N O 3 / N H 3 , t o →
3. Lên men glucozơ →
4. glucozơ + H 2 / N i , t o →
5. glucozơ + ( C H 3 C O ) 2 O , có mặt piriđin →
6. glucozơ tác dụng với C u ( O H ) 2 / O H - ở t o thường →
Trong các phản ứng trên phản ứng mà glucozơ chỉ thể hiện tính khử là:
A. 1, 2 .
B. 1, 2, 4.
C. 1, 4.
D. 1, 3, 4.
Đáp án A
1. C H 2 O H - ( C H O H ) 4 - C H O + B r 2 + H 2 O → C H 2 O H - ( C H O H ) 4 - C O O H + H B r (Phản ứng oxi – hóa glucozơ)
Trong đó brom là chất oxi hóa mạnh => Glucozơ là chất khử.
2. C H 2 O H - ( C H O H ) 4 - C H O + 2 [ A g ( N H 3 ) 2 ] O H → t ° C H 2 O H - ( C H O H ) 4 - C O O N H 4 + 2 A g ↓ + 3 N H 3 + H 2 O (Phản ứng oxi – hóa glucozơ)
Ag có số oxi hóa từ + 1 xuống 0 => Ag là chất oxi hóa => Glucozơ là chất khử
3. C 6 H 12 O 6 → l e n m e n 2 C 2 H 5 O H + 2 C O 2
4. C H 2 O H - ( C H O H ) 4 - C H O + H 2 → t ° C H 2 O H - ( C H O H ) 4 - C H 2 - O H (Phản ứng khử glucozơ )
5. C 6 H 1 2 O 6 + 5 ( C H 3 C O ) 2 O → p r i d i n C 6 H 7 O ( O C O C H 3 ) 5 + 5 C H 3 C O O H
6. 2 C 6 H 12 O 6 + C u ( O H ) 2 → ( C 6 H 11 O 6 ) 2 C u + 2 H 2 O
Cho các chất (và dữ kiện) : H 2 / N i , t o ; C u ( O H ) 2 / O H - ; [ A g ( N H 3 ) 2 ] O H ; H C O O H / H 2 S O 4 , B r 2 . Số chất tác dụng với saccarozơ là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án B
Saccarozơ chỉ có tính chất của ancol đa chức => phản ứng với C u ( O H ) 2 / O H - .
saccarozơ có tính chất thủy phân của đisaccarit --> có phản ứng với H C O O H / H 2 S O 4