Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 300 ml dung dịch NaHCO3 0,1M; K2CO3 0,2M vào 100 ml dung dịch HCl 0,2M; NaHSO4 0,6M và khuấy đều thu được V lít CO2 thoát ra (đktc). Giá trị của V là
A. 0,896.
B. 1,0752.
C. 1,12.
D. 0,448.
Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 20 ml dung dịch HCl 1,5M vào 100 ml dung dịch Na2CO3 0,1M và NaHCO3 0,2M, sau khi phản ứng thu được số mol CO2 là :
A. 0,015
B. 0,020
C. 0,010
D. 0,030
Chọn B
Vì: nH+ = 0,03 mol
CO32- + H+ → HCO3-
0,01 → 0,01 → 0,01 mol
HCO3- + H+ → CO2 + H2O
0,03 0,02 → 0,02 m
Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 20 ml dung dịch HCl 1,5M vào 100 ml dung dịch Na2CO3 0,1M và NaHCO3 0,2M, sau khi phản ứng thu được số mol CO2 là :
A. 0,015
B. 0,020
C. 0,010
D. 0,030
Đáp án B
nH+ = 0,03 mol
CO32- + H+ → HCO3-
0,01 → 0,01 → 0,01 mol
HCO3- + H+ → CO2 + H2O
0,03 0,02 → 0,02 mol
Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 20 ml dung dịch HCl 1,5M vào 100 ml dung dịch Na2CO3 0,1M và NaHCO3 0,2M, sau khi phản ứng thu được số mol CO2 là:
A. 0,015
B. 0,020
C. 0,010
D. 0,030
Đáp án B
nH+ = 0,03 mol
CO32- + H+ -> HCO3-
0,01 -> 0,01 -> 0,01 mol
HCO3- + H+ -> CO2 + H2O
0,03 0,02 -> 0,02 mol
Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 300 ml dung dịch NaHCO3 0,1M; K2CO3 0,2M vào 100 ml dung dịch HCl 0,2M; NaHSO4 0,6M và khuấy đều thu được V lít CO2 thoát ra (đktc) và dung dịch X. Thêm vào dung dịch X 100 ml dung dịch KOH 0,6M; BaCl2 1,5M thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V và m là
A. 0,448 và 25,8
B. 1,0752 và 2B. 1,0752 và 20,6780,678
C. 1,0752 và 22,254
D. 0,448 và 11,82
Đáp án C
=> V=22,4.(x+y)=1,0752 lít
Dung dịch X chứa 0,028 mol CO 3 2 - , 0,014 mol HCO 3 - , 0,06 mol SO 4 2 - , Na + , K +
Thêm: n OH - = 0 , 06 mol , n Ba 2 + = 0 , 15 mol vào dung dịch X.
Sau phản ứng dư Ba2+, OH-
n kết tủa = 197 . ( 0 , 028 + 0 , 014 ) + 233 . 0 , 06 = 22 , 254 gam
Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 300 ml dung dịch NaHCO3 0,1M; K2CO3 0,2M vào 100 ml dung dịch HCl 0,2M; NaHSO4 0,6M và khuấy đều thu được V lít CO2 thoát ra (đktc) và dung dịch X. Thêm vào dung dịch X 100 ml dung dịch KOH 0,6M; BaCl2 1,5M thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V và m là:
A. 1,0752 và 22,254.
B. 0,448 và 25,8.
C. 0,448 và 11,82.
D. 1,0752 và 20,678.
Đáp án A
Chú ý đổ từ từ muối Na2CO3 và NaHCO3 vào dung dịch H2SO4 thì xảy ra đồng thời các phương trình ( HSO4- coi như chất điện ly hoàn toàn tạo ra SO42- và H+)
2H+ + CO32- → CO2 + H2O (1)
2x------> x
H+ + HCO3- → CO2 + H2O (2)
y -----> y
Ta có 2x+ y = 0,08 mol
Vì phản ứng xảy ra đồng thời nên x: y = nCO32- : nHCO3- = 0,06 : 0,03 = 2:1
Ta có hệ
Vậy nCO2 = 0,032 + 0,016 = 0,048 mol → V= 1,0752 l
Vậy dung dịch X chứa : HCO3- dư : 0,014 mol, CO32- :0,028 mol, SO42-:0,06 mol
Khi cho 0,15 mol BaCl2 và 0,06 mol KOH vào dung dịch X xảy ra các pt sau:
HCO3- + OH- → CO32- + H2O
0,014--- 0,06 ----> 0,014
Ba2+ + CO32- → BaCO3↓
0,15 ----0,042 ----> 0,042
SO42- + Ba2+ → BaSO4↓
0,06---------------> 0,06
Vậy mkết tủa = 0,06×233+ 0,042×197 = 22,254 gam
Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 300 ml dung dịch NaHCO3 0,1M; K2CO3 0,2M vào 100 ml dung dịch HCl 0,2M; NaHSO4 0,6M và khuấy đều thu được V lít CO2 thoát ra (ở đktc) và dung dịch X. Thêm vào dung dịch X 100 ml dung dịch KOH 0,6M; BaCl2 1,5M thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V và m lần lượt là
A. 1,0752 và 20,678
B. 0,448 và 11,82
C. 1,0752 và 22,254
D. 0,448 và 25,8
Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm N a 2 C O 3 0,2M và N a H C O 3 0,2M sinh ra số mol C O 2 là
A. 0,030
B. 0,010
C. 0,020
D. 0,015
Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M. Số mol CO2 thu được sau phản ứng là
A. 0,02 mol
B. 0,03 mol
C. 0,015 mol
D. 0,01 mol
Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HC1 1M vào 100 ml dung dịch Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M. Số mol CO2 thu được sau phản ứng là
A. 0,02 mol.
B. 0,03 mol.
C. 0,015 mol.
D. 0,01 mol.