Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 11 2017 lúc 15:54

Kiến thức: Thành ngữ

Giải thích:

Thành ngữ: be very set in sb’s ways (không muốn thay đổi nếp sống cũ)

Phân biệt:

- routine (n): the normal order and way in which you regularly do things

- habit (n): the thing that you do often and almost without thinking, especially something that is hard to stop doing.

Tạm dịch: Nhiều người già không muốn thay đổi. Họ không muốn thay đổi nếp sống cũ.

Chọn D

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 12 2019 lúc 8:29

Đáp án B

Giải thích: come by = bắt gặp

Dịch nghĩa: Nhà hàng tốt phục vụ các món ăn truyền thống của Anh là rất khó để bắt gặp.               

A. come into= đi vào trong

C. come to = đi đến

D. come at sb = tiếp cận ai đó như kiểu muốn tấn công

Come at sth = nghĩ về một vấn đề, câu hỏi theo một cách cụ thể

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 9 2019 lúc 12:27

Kiến thức kiểm tra: Giới từ

discourage sb from = prevent sb from: ngăn ai làm gì

Tạm dịch: Chính phủ Pháp đã can ngăn những cửa hàng thực phẩm cung cấp túi ni lon miễn phí cho khách hàng từ năm 2016.

Chọn B

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 10 2017 lúc 7:22

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng

A. Unreal (adj): không thực tiễn (= unrealistic), hư ảo như một giấc mơ

B. False (adj): không đúng (not correct); đồ giả, được làm giả (Ví dụ: răng giả, hộ chiếu giả).

Với nghĩa thứ 2 thì “false” = “artificial”, tuy nhiên khi nói hoa giả, người ta thường dùng tính từ “artificial” để chỉ do con người làm ra chứ không phải do tự nhiên.

C. Artificial (adj): giả, nhân tạo (= man-made)

D. Untrue (adj): không đúng (với thực tế), không chung thủy

Tạm dịch: Hoa giả thường được làm từ nhựa hoặc lụa.

Chọn C

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 4 2019 lúc 2:44

Chọn C

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 7 2019 lúc 14:07

Đáp án A

Kiến thức: từ vựng, từ loại

Giải thích:

imaginative (adj): sáng tạo         imagine (v): tưởng tượng

imagination (n): trí tưởng tượng          imaginatively (adv): sáng tạo

Ở đây từ cần điền là một tính từ.

Tạm dịch: Các kiến trúc sư đã sử dụng sáng tạo thủy tinh và nhựa trong suốt.

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
14 tháng 2 2019 lúc 12:58

Đáp án A.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 4 2017 lúc 14:47

Đáp án A.
Ta có:
A. imaginative (adj): giàu sức tưởng tượng.
B. imagine (v): tưởng tượng.
C. imagination (n): trí tưởng tượng, khả năng hư cấu/sáng tạo.
D. imaginatively (adv): theo cách tưởng tượng.
Trước danh từ: use ta cần 1 tính từ: adj + N. Nên chỉ có đáp án A là đúng.
Dịch: Các kiến trúc sư đã sử dụng sáng tạo chất liệu thủy tinh và nhựa trong suốt.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 5 2019 lúc 14:50

 

Chọn A

    A. imaginative (adj) giàu sức tưởng tượng

    B. imagine (v) tưởng tượng

    C. imagination (n) trí tưởng tượng

    D. imaginatively (adv) một cách tưởng tượng

    Trước danh từ “use” ta cần một tính từ: adj + N

ð Đáp án A

Tạm dịch: Các kiến ​​trúc sư đã sử dụng sáng tạo chất liệu thủy tinh và nhựa trong suốt.

 

Bình luận (0)