Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 4 2019 lúc 13:47

Đáp án B

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

put your foot in your mouth: nói, làm điều gì xúc phạm, làm người khác buồn

speaking directly: nói thắng

say something upsetting: nói cái gì làm người khác buồn

doing things in the wrong order: làm những việc không đúng thứ tự

talking too much: talking too much

=> putting his foot in his mouth = saying something upsetting

Tạm dịch: Mỗi lần anh mở miệng, anh lại hối hận ngay lập tức. Anh ấy luôn nói những điều làm người khác buồn. 

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 9 2018 lúc 7:02

Đáp án B

Câu này dịch như sau: Mỗi lần anh ấy mở miệng ra anh ấy ngay lập tức hối tiếc về điều mình đã nói. Anh ấy lúc nào cũng làm mất lòng người khác.

A. Nói gián tiếp/ nói vòng vo

B. Nói điều làm người khác buồn lòng

C. Làm sai trật tự

D. Nói quá nhiều

 

Put his foot in his his mouth = say something upsetting: nói lời khó nghe

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 6 2017 lúc 4:32

Đáp án A

- Put one’s foot in one’s mouth: to say or do something that upsets, offends or embarrasses sombody – nói hoặc làm điều gì đó khiến cho ai đó tức giận, khó chịu hoặc bối rối

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 9 2018 lúc 2:43

Đáp án là D.

putting his foot in his mouth: lỡ lời

A. nói trực tiếp

B. gây ra lỗi lầm

C. làm các thứ sai trật tự

D. nói điều gì đó tự làm cho mình bối rối

=>putting his foot in his mouth = saying embarrassing things

Câu này dịch như sau: Mỗi lần anh ấy mở miệng ra, anh ấy ngay lập tức hối tiếc về điều mình đã nói. Anh ấy luôn lỡ lời

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 10 2018 lúc 9:55

Đáp án C

Giải thích:

A. speaking indirectly: nói trực tiếp

B. making a mistake: phạm sai lầm

C. saying embarrassing things: nói những điều đáng xấu hổ

D. doing things in the wrong order: làm sai trật tự

putting his foot in his mouth: nói những điều khiến người khác bực tức, xấu hổ.

Dịch nghĩa: Mỗi lần anh ta mở miệng, anh ta đều phải hối hận vì những gì anh ta vừa nói. Anh ta luôn nói những thứ thật đáng xấu hổ.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 5 2019 lúc 2:59

Đáp án là D. To put one’s foot in one’s mouth = to say something that you regret; to say something stupid : nói những điều ngớ ngẩn đáng xấu hổ = say embarassing things

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 8 2018 lúc 18:10

Đáp án D

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 2 2017 lúc 15:18

Đáp án D

right ahead: ngay phía trước

currently: gần đây

formally: chính thức

right away:ngay lập tức

immediately ~right away:ngay lập tức

Dịch: Nếu quản lý ở đây, anh ấy sẽ kí giấy của bạn ngay lập tức

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 10 2019 lúc 5:52

Chọn A

Bình luận (0)