Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He'd hardly finished doing his homework when you arrived,______?
A. didn't he
B. had he
C. would he
D. hadn’t he
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
He’d hardly finished doing his homework when you arrived, ____________?
A. didn’t he
B. had he
C. would he
D. hadn’t he
Đáp án B
Kiến thức: S+ had hardly + Ved/ V3 when S + Ved/ V2
Câu hỏi đuôi vế trước mang nghĩa phủ định ( vì có hardly) nên vế sau mang nghĩa khẳng định.
Câu này dịch như sau: Anh ấy vừa làm xong bài tập thì bạn đến có phải không?
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He’d hardly finished doing his homework when you arrived, ______?
A. didn’t he
B. hadn’t he
C. would he
D. had he
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
He’d hardly finished doing his homework when you arrived, _______?
A. didn’t he
B. had he
C. would he
D. hadn’t he
Kiến thức kiểm tra: Câu hỏi đuôi
hardly (adv): hầu như không => mang nghĩa phủ định => câu hỏi đuôi dạng khẳng định
Vế trước: He had … => Câu hỏi đuôi: had he
Tạm dịch: Anh ấy hầu như chưa hoàn thành bài tập về nhà khi bạn đến, phải không?
Chọn B
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Hardly ______ the house when he realized that he had forgotten his keys.
A. left
B. had left
C. had he left
D. he had left
Đáp án là C
Đảo ngữ: Hardly+ trợ động từ+ S+ V: ngay khi…
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Hardly _____ the office when he realized that he had forgotten his wallet.
A. he had entered
B. had entered
C. had he entered
D. entered
Đáp án C
Cấu trúc đảo ngữ với hardly….when (vừa mới …thì): Hardly + đảo ngữ + S + when + S + V
Tạm dịch: Anh ấy vừa mới bước vào văn phòng thì anh ấy nhận ra rằng anh ấy đã để quên ví
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He said he hadn’t finished his letter yet _________.
A. by now
B. until then
C. until now
D. so far
Đáp án B
- By now: trước thời điểm bây giờ
- Until then: mãi cho đến lúc đó
- Until now ~ So far: cho đến bây giờ
Trong lời nói tường thuật thì trạng từ phải thay đổi, do đó: now => then
Mark the letter A, B , C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
________ he studied hard, he didn't pass his final exams.
A. Although
B. No matter
C. Because
D. However
Đáp án A
Câu này về nghĩa mang tính chất đối lập giữa 2 vế
Although (mặc dù) + mệnh đề
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
_____ hard he has worked, he hardly supports his family of ten people.
A. However
B. Although
C. Despite
D. In spite
Đáp án A
Ta có các cấu trúc:
- However + adj/adv + clause,…: dù…như thế nào
- Although/though/even though + clause = In spite of/Despite + Noun phrase: mặc dù
Dịch: Dù anh ấy có làm việc chăm chỉ như thế nào thì anh ấy khó có thể chu cấp cho gia đình gồm 10 người của anh ấy.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
_____ hard he has worked, he hardly supports his family of ten people.
A. However
B. Although
C. Despite
D. In spite
Đáp án A
Cấu trúc However + adj/adv + clause,…: dù…như thế nào
Although/though/even though + clause = In spite of/Despite + Noun phrase: mặc dù
Tạm dịch: Dù anh ấy có làm việc chăm chỉ như thế nào thì anh ấy khó có thể chu cấp cho gia đình gồm 10 người của anh ấy