Những câu hỏi liên quan
hà minh
Xem chi tiết
hà minh
Xem chi tiết
Thu Hồng
22 tháng 11 2021 lúc 23:57

10. We ... clean and decorate our house before Tet. It is our long-lasting tradition. *

1 điểm

A. may

B. do not have to

C. should not

D. have to

11. ... we were young, we usually dreamt of becoming princess or princesses. *

1 điểm

A. When

B. Although

C. So

D. But

12. When we arrived, Cinderella .... with the prince. *

1 điểm

A. will be dancing

B. is dancing

C. was dancing

D. danced

13. The tortoise ... hard-working, so he ... the race. *

1 điểm

A. did/had won

B. had/was winning

C. was being/won

D. was/won

14. Christmas is an occasion for family .... in Western countries. *

1 điểm

A. participation

B. childhood

C. reunion

D. blossom

15. Many ... wanted to rescue the princess but they failed. *

1 điểm

A. ancestors

B. knights (hiệp sỹ)

C. ogres

D. legends

16. It is a bad ... to talk with your mouth full. *

1 điểm

A. manner

B. manners

C. tradition

D. traditions

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 4 2017 lúc 6:07

Đáp án C

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
27 tháng 10 2017 lúc 6:55

Đáp án D.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 10 2019 lúc 3:30

Đáp án D

Kiến thức: Cấu trúc với suggest

Giải thích:

Cấu trúc với suggest

- suggest + V-ing: gợi ý làm gì (chủ ngữ cũng tham gia)

- suggest + S + (should) do sth: gợi ý (nên) làm gì

Chủ từ là vật (the room ) nên ta dùng dạng bị động

Tạm dịch: Tôi nghĩ căn phòng nên được trang trí trước giáng sinh.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 3 2018 lúc 18:21

Đáp án D

Remember doing sth: nhớ đã làm gì mà không làm

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 4 2018 lúc 17:35

Đáp án D

- Remember to do sth: nhớ để làm gì

- Remember doing sth: nhớ đã làm gì

ð Đáp án D (Tôi nhớ đã nhận bức thư vài ngày trước khi đi nghỉ.)

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 5 2019 lúc 4:26

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 4 2019 lúc 5:48

Đáp án là C.

invaluable /ɪnˈvæljuəbl/ : vô giá

impoverished /ɪmˈpɒvərɪʃt/: làm cho nghèo nàn hơn

indebted /ɪnˈdetɪd/: mang ơn

priceless /ˈpraɪsləs/: vô giá

Cấu trúc: be indebted to sb for sth: mang ơn ai về ( cái gì)

Câu này dịch như sau: Tôi luôn biết ơn gia sư của tôi về sự giúp đỡ của ông ây. 

Bình luận (0)