Số este mạch hở có công thức C4H6O2 được tạo ra từ axit và ancol tương ứng là:
A. 2
B. 3
C. 4.
D. 5.
Số công thức cấu tạo este mạch hở có công thức C5H8O2 được tạo ra từ axit và ancol tương ứng là
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Chọn đáp án D
Số este thỏa mãn đề bài
HCOO-CH2-CH=CH-CH3, HCOO-CH2-CH2-CH=CH2, HCOO-CH2-C(CH3)=CH2, HCOO-CH(CH3)-CH=CH2
CH3COO-CH2-CH=CH2, CH2=CH-COOCH2-CH3, CH2=CH-CH2-COOCH3, CH3-CH=CH-COOCH3, CH2=C(CH3)-COOCH3
Các este có công thức C4H6O2 được tạo ra từ axit và ancol tương ứng có thể có công thức cấu tạo như thế nào ?
A. CH2=CH-COO-CH3; CH3COO-CH=CH2; H-COO-CH2-CH=CH2.
B. CH2=CH-COO-CH3; CH3COO-CH=CH2; H-COO-CH2-CH=CH2; H-COO-CH=CH-CH3.
C. CH2=CH-COO-CH3; CH3COO-CH=CH2; H-COO-CH2-CH=CH2; H-COO-CH=CH-CH3; H-COO- C(CH3)=CH2.
D. CH2=CH-COO-CH3; H-COO-CH2-CH=CH2.
Cho các phát biểu sau:
(a) Phenol tan được trong dung dịch KOH.
(b) Trong các este mạch hở có công thức C4H6O2, có một este được điều chế từ ancol và axit tương ứng.
(c) Có thể phân biệt được chất béo lỏng và hexan bằng dung dịch NaOH, đun nóng.
(d) Có thể chuyển dầu ăn thành mỡ bằng phản ứng hiđro hóa.
(e) Tristearin không thể tác dụng với dung dịch axit đun nóng.
Số câu phát biểu đúng là
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Chọn D
(a) Phenol tan được trong dung dịch KOH
(c) Có thể phân biệt được chất béo lỏng và hexan bằng dung dịch NaOH, đun nóng.
(d) Có thể chuyển dầu ăn thành mỡ bằng phản ứng hiđro hóa.
Cho các phát biểu sau:
(a) Phenol tan được trong dung dịch KOH.
(b) Trong các este mạch hở có công thức C4H6O2 có một este được điều chế từ ancol và axit tương ứng.
(c) Có thể phân biệt dược chất béo lỏng và hexan bằng dung dịch NaOH, đun nóng.
(d) Có thể chuyển dầu ăn thành mỡ bằng phản ứng hiđro hóa.
(e) Tristearin không thể tác dụng với dung dịch axit đun nóng.
Số câu phát biểu đúng là
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Chọn đáp án D
(a) Phenol tan được trong dung dịch KOH.
Đúng: C6H5 - OH + KOH ® C6H5 - OK + H2O
(b) Trong các este mạch hở có công thức C4H6O2 có một este được điều chế từ ancol và axit tương ứng. Sai có 2 este CH2 = CH - COO - CH3 HCOO - CH2 - CH = CH2
(c) Có thể phân biệt được chất béo lỏng và hexan bằng dung dịch NaOH, đun nóng.
Đúng .Vì chất béo tác dụng với NaOH sẽ tạo dung dịch đồng nhất.
(d) Có thể chuyển dầu ăn thành mỡ bằng phản ứng hiđro hóa.
Đúng.Theo SGK lớp 12
(e) Tristearin không thể tác dụng với dung dịch axit đun nóng.
Sai. Vì este bị thủy phân trong dung dịch axit
Cho este mạch hở có công thức phân tử là C4H6O2 có gốc ancol là metyl thì tên gọi của axit tương ứng của nó là:
A. axit oxalic
B. axit axetic
C. axit acrylic
D. axit propionic
Chọn đáp án C
C4H6O2 (π = 2) được tạo bởi ancol metylic CH3OH ⇒ CTCT của este là: CH2=CHCOOCH3.
Axit tạo nên este đó là axit acrylic CH2=CHCOOH
Cho các phát biểu sau:
(a). Phenol tan được trong dung dịch KOH.
(b). Trong các este mạch hở có công thức C4H6O2 có một este được điều chế từ ancol và axit tương ứng.
(c). Có thể phân biệt được chất béo lỏng và hexan bằng dung dịch NaOH, đun nóng.
(d). Có thể chuyển dầu ăn thành mỡ (nhân tạo) bằng phản ứng hiđro hóa.
(e). Tristearin không thể tác dụng với dung dịch axit đun nóng.
(f). Chất béo được dùng làm thức ăn quan trọng của con người.
(g). CH3COOCH2C6H5 (chứa vòng benzen) có mùi hoa nhài.
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
Số este không no mạch hở có chung công thức C4H6O2 tham gia được phản ứng xà phòng hóa tạo thành ancol là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
+) k = 2
Các đồng phân este là:
1. HCOOC=C-C
2. HCOOC-C=C
3. HCOOC(C)=C
4. C-COO-C=C
5. C=C-COO-C
+) Đồng phân số 1 và 4 khi thủy phân cho sp chứa andehit.
Đồng phân số 3 khi thủy phân cho sp chứa xeton.
Đồng phân số 2 và 5 khi thủy phân cho ancol.
Pt: HCOOCH2-CH=CH2+NaOH →HCOONa + HO-CH2-CH=CH2
CH2=CH-COO-CH3 + NaOH → CH2=CH-COONa + CH3-OH
Đáp án cần chọn là: B
Số công thức cấu tạo este chứa vòng benzen có công thức C8H8O2 được tạo ra từ axit và ancol tương ứng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Chọn đáp án B
Số công thức cấu tạo este thỏa mãn là C6H5COOCH3, HCOOCH2C6H4
Số este không no mạch hở có chung công thức C4H6O2 tham gia được phản ứng xà phòng hóa tạo thành muối của axit no là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
k = 2
Các đồng phân este là:
1. HCOOC=C-C cis - tran
2. HCOOC-C=C
3. HCOOC(C)=C
4. C-COO-C=C
5. C=C-COO-C
Đồng phân 5 thủy phân tạo thành muối của axit không no
Đáp án cần chọn là: C