Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 5 2019 lúc 4:26

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 10 2018 lúc 6:42

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 9 2018 lúc 12:29

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 11 2017 lúc 15:28

Chọn B

A. go(v): đi

B. move(v): di chuyển

C. dive(v): lặn

D. jump(v): nhảy

Dịch câu: Bơi lội nghệ thuật là một môn thể thao bao gồm một nhóm vận động viên bơi lội di chuyển theo đội hình dưới nước theo nhạc.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 4 2017 lúc 5:39

Đáp án C
Xét 4 đáp án ta có:
A. awfully: vô cùng, hết sức
B. severely: rất nghiêm trọng
C. bitterly: cay đắng
D. fully: đầy đủ, hoàn toàn
Dịch: Cô ta cay đắng hối tiếc đã quá tàn nhẫn

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 3 2018 lúc 2:54

Chọn B

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 11 2017 lúc 6:42

Đáp án D

Chỗ trống cần một danh từ, chỉ có đáp án D là danh từ

Dịch câu: Tôi lo lắng về việc đảm nhận quá nhiều việc của cô ấy.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 10 2017 lúc 10:52

D

Tell sb  not to V: bảo ai không nên làm gì

ð Đáp án D

Tạm dịch:  Người mẹ bảo con trai không nên cư xử quá bất lịch sự

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 12 2017 lúc 8:08

Đáp án D

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 4 2019 lúc 12:34

Chọn D

A. considerate (adj): ân cần, chu đáo

B. aware (adj): biết đến

C. thoughtful (adj): biết suy nghĩ, sâu sắc

D. conscious (adj): biết nhiều đến

Tạm dịch: Em trai tôi biết rất nhiều về thời trang.

Bình luận (0)