Cho các chất sau: HCOOC2H5, CH3COOH, C2H5OH, CH3COOC2H5, H2NCH2COOH, CH3COONH4, C3H5(OOCC15H31)3, CH3OOC-COOC2H5 . Có bao nhiêu chất thuộc loại este?
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
Cho các chất có công thức cấu tạo sau:
( 1 ) C H 3 O O C - C O O C 2 H 5 ; ( 2 ) C H 3 C H 2 C O O C H 3 ; ( 3 ) H C O O C 2 H 5 ; ( 4 ) C H 3 C O O H ; ( 5 ) C H 3 O C O C 2 H 5 ; ( 6 ) O H C H 2 C H 2 C O O H
Những chất thuộc loại este là
A. (2), (3), (5), (6).
B. (2), (3), (4), (5).
C. (1), (2), (3), (5).
D. (1), (2), (3), (6).
Cho các chất có công thức cấu tạo sau: (1) C H 3 O O C - C O O C 2 H 5 ; (2) C H 3 C H 2 C O O C H 3 ; (3) H C O O C 2 H 5 ; (4) C H 3 C O O H ; (5) C H 3 O C O C 2 H 5 ; (6) O H C H 2 C H 2 C O O H .
Những chất thuộc loại este là
A. (2), (3), (5), (6).
B. (2), (3), (4), (5)
C. (1), (2), (3), (5)
D. (1), (2), (3), (6)
Đáp án C
Khi thay nhóm – OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm – OR thì được este.
Những chất thuộc este là : (1) C H 3 O O C - C O O C 2 H 5 ; (2) C H 3 C H 2 C O O C H 3 ; (3) H C O O C 2 H 5 ; (5) C H 3 O C O C 2 H 5 .
Cho các chất có công thức sau đây những chất thuộc loại este là:
(1) CH3CH2COOCH3;
(2) CH3OOCCH3;
(3) HCOOC2H5;
(4) CH3COOH;
(5) HOOCCH2CH2OH
(6) CH3CH(COOC2H5)COOCH3;
(7) CH3OOC-COOC2H5,
(8) CH2=CH – COOCH3
A. (1), (2), (3), (4), (5)
B. (1), (2), (3), (6), (7), (8)
C. (1), (2), (4), (6), (7)
D. (1), (2), (3), (6), (7).
Cho các chất có công thức sau đây những chất thuộc loại este là:
(1) CH3CH2COOCH3; (2) CH3OOCCH3; (3) HCOOC2H5; (4) CH3COOH; (5) HOOCCH2CH2OH
(6) CH3CH(COOC2H5)COOCH3; (7) CH3OOC-COOC2H5; (8) CH2=CH – COOCH3
A. (1), (2), (3), (4), (5)
B. (1), (2), (3), (6), (7), (8)
C. (1), (2), (4), (6), (7)
D. (1), (2), (3), (6), (7).
Cho các chất có công thức sau đây những chất thuộc loại este là:
(1) CH3CH2COOCH3;
(2) CH3OOCCH3;
(3) HCOOC2H5;
(4) CH3COOH;
(5) HOOCCH2CH2OH
(6) CH3CH(COOC2H5)COOCH3;
(7) CH3OOC-COOC2H5,
(8) CH2=CH – COOCH3
A. (1), (2), (3), (4), (5)
B. (1), (2), (3), (6), (7), (8)
C. (1), (2), (4), (6), (7)
D. (1), (2), (3), (6), (7)
Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây: (1) CH3CH2COOCH3; (2) CH3OOCCH3; (3) HCOOC2H5; (4) CH3COOH; (5) CH3CH2COOCH3 (6) HOOCCH2CH2OH; (7) CH3OOC−COOC2H5. Những chất thuộc loại este là
A. (1), (2), (3), (5), (7)
B. (1), (3), (5), (6), (7)
C. (1), (2), (3), (4), (5), (6)
D. (1), (2), (3), (6), (7)
Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây : (1) CH3CH2COOCH3 ; (2) CH3OOCCH3 ; (3) HCOOC2H5 ;(4) CH3COOH ; (5) CH3OCOC2H3 ; (6) HOOCCH2CH2OH ; (7) CH3OOC-COOC2H5. Những chất thuộc loại este là
A. (1), (2), (3), (4), (5), (6).
B. (1), (2), (3), (5), (7).
C. (1), (2), (4), (6), (7).
D. (1), (2), (3), (6), (7).
Đáp án : B
Chất 4: CH3COOH là axit axetic
Chất 6: HOOC-CH2CH2OH, là một peta hy vọng axit
Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây:
(1) CH3CH2COOCH3; (2) CH3OOCCH3; (3) HCOOC2H5; (4) CH3COOH;
(5) CH3OCOC2H3; (6) HOOCCH2CH2OH; (7) CH3OOC-COOC2H5.
Những chất thuộc loại este là
A. (1), (2), (3), (4), (5), (6)
B. (1), (2), (3), (5), (7)
C. (1), (2), (4), (6), (7)
D. (1), (2), (3), (6), (7)
Đáp án: B
Este có dạng RCOOR1. Trong đó R có thể là H hoặc nhóm hidrocacbon.
R1 là nhóm hidrocacbon
Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây: (1) CH3CH2COOCH3; (2) CH3OOCCH3; (3) HCOOC2H5; (4) CH3COOH; (5) CH3CH2COOCH3; (6) HOOCCH2CH2OH; (7) CH3OOC-COOC2H5.
Những chất thuộc loại este là
A. (1), (2), (3), (5), (7)
B. (1), (3), (5), (6), (7)
C. (1), (2), (3), (4), (5), (6)
D. (1), (2), (3), (6), (7)
Chọn đáp án A
Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR thì được este.
(4) là axit cacboxylic, (6) là tạp chức ancol-axit ⇒ (1), (2), (3), (5), và (7) là este