Cho dung dịch của các chất riêng biệt sau: C6H5-NH2 (X1) (C6H6 là vòng benzen); CH3NH2 (X2); H2N-CH2-COOH (X3); HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH (X4); H2N-(CH2)4-CH(NH2)-COOH (X5).
Tổng số các dung dịch làm giấy qùy tím hóa xanh là
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Cho dung dịch chứa các chất sau :X1 : C6H5 - NH2; X2 : CH3 - NH2; X3 : NH2 - CH2 –COOH; X4 : HOOC-CH2-CH2-CHNH2COOH; X5 : H2N- CH2-CH2-CH2-CHNH2COOH.
Dung dịch nào làm quỳ tím hóa xanh ?
A. X1, X2, X5
B. X2, X3, X4
C. X2, X5
D. X1, X3, X5
Đáp án C
Môi trường mà các chất tạo ra:
X1: Bazo nhưng yếu , không làm đổi màu chỉ thị màu
X2 : Bazo
X3 : Là chất lưỡng tính tạo môi trường trung tính
X4 : Lưỡng tính, tạo mt axit
X5: Lưỡng tính, tạo mt bazo
⇒ X2, X5 thỏa mãn
Có các dung dịch riêng biệt sau:
C6H5-NH3Cl; ClH3N-CH2-COOH; H2N-CH2-COONa, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH; H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH.
Số lượng các dung dịch có pH > 7 là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án B
Các dung dịch có pH>7 : H2N-CH2-COONa, H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH
Có các dung dịch riêng biệt sau:
C6H5–NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N–CH2–CH2–CH(NH2)–COOH,
ClH3N–CH2–COOH, HOOC–CH2–CH2–CH(NH2)–COOH, H2N–CH2–COONa.
Số lượng các dung dịch có pH < 7 là
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Có các dung dịch riêng biệt sau: H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa, ClH3N-CH2-COOH, C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua). Số lượng các dung dịch có pH < 7 là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Chọn đáp án D
H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH có PH > 7 vì có 2 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH
HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH Có PH < 7 vì có 2 nhóm COOH và 1 nhóm NH2
H2N-CH2-COONa có PH > 7
ClH3N-CH2-COOH, C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua). Có PH < 7
Có các dung dịch riêng biệt sau: H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, C6H5-NH3Cl (Phenoylamoni clorua), ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa. Số lượng các dung dịch có pH<7 là
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Đáp án D
Các dung dịch có PH < 7 là : HOOC – CH2 – CH2 – CH(NH2) – COOH , ClH3N – CH2 – COOH và C6H5 – NH3Cl
Có các dung dịch riêng biệt sau: C 6 H 5 − N H 3 C l p h e n y l a m o n i c l o r u a , H 2 N − C H 2 − C H 2 − C H ( N H 2 ) − C O O H , C l H 3 N − C H 2 C O O H , H 2 N − C H 2 − C O O N a , H O O C − C H 2 − C H 2 − C H ( N H 2 ) − C O O H . Số lượng các dung dịch có pH > 7 là:
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Các dung dịch có pH > 7 (có tính bazơ) là H 2 N − C H 2 − C H 2 − C H ( N H 2 ) − C O O H , H 2 N − C H 2 − C O O N a
Đáp án cần chọn là: A
Có các dung dịch riêng biệt sau: C 6 H 5 − N H 3 C l (phenylamoni clorua), H 2 N − C H 2 − C H 2 − C H ( N H 2 ) − C O O H , C l H 3 N − C H 2 C O O H , H 2 N − C H 2 − C O O N a , H O O C − C H 2 − C H 2 − C H ( N H 2 ) − C O O H . Số lượng các dung dịch có pH < 7 là:
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
+ Đối với hợp chất dạng: R ( N H 3 C l ) x C O O H y ( N H 2 ) z C O O N a t
Nếu x + y > z + t môi trường axit => quì sang đỏ
x + y < z + t môi trường bazo => quì sang xanh
x + y = z + t môi trường trung tính => không đổi màu quì
=> Các dung dịch có pH < 7 (có tính axit) là C 6 H 5 − N H 3 C l , C l H 3 N − C H 2 C O O H , H O O C − C H 2 − C H 2 − C H ( N H 2 ) − C O O H
Đáp án cần chọn là: D
Trong các dung dịch: HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH (1); H2N-CH2-COOH (2); C6H5-NH2 (anilin) (3); H2N-CH2-CH(NH2)-COOH (4), CH3-CH2-NH2 (5). Số dung dịch làm xanh quỳ tím là
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Trong các dung dịch: HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH (1); H2N-CH2-COOH (2); C6H5-NH2 (anilin) (3); H2N-CH2-CH(NH2)-COOH (4), CH3-CH2-NH2 (5). Số dung dịch làm xanh quỳ tím là
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Đáp án A
(1) làm quỳ chuyển hồng
(2) không làm quỳ chuyển màu
(3) không làm quỳ chuyển màu
(4) làm quỳ chuyển xanh
(5) làm quỳ chuyển xanh
Vậy có 2 chất làm quỳ tím chuyển xanh