Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Check the bottles carefully to make sure they have not been ________
A. broken into
B. taken out
C. touched up
D. tampered with
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Check the bottles carefully to make sure they have not been _____.
A. broken into
B. taken out
C. touched up
D.tampered with
Đáp án D
- tampered with: can thiệp vào
Tạm dịch: Kiểm tra các lọ cẩn thận để chắc chắn chúng không bị ai đó động vào.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question
The boys _______ that they had broken the window, but I’m sure they did.
A. refused
B. denied
C. objected
D. reject
Đáp án B.
Tạm dịch: Những cậu bé phù nhận làm vỡ cửa sổ nhưng tôi chắc là chúng đã.
A. refused + to V: từ chối, khước từ, cự tuyệt làm gì
B. denied + V-ing hoặc denied + that + mệnh đề: phủ nhận không làm gì
C. object + to + V-ing: phản đối, chống, chống đối
D. reject + N: loại ra, bỏ ra; đánh hỏng
Để phù hợp ngữ nghĩa và cấu trúc thì đáp án B là hợp lý nhất.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
If my cousin _____________ an alarm, the thieves wouldn’t have broken into his house.
A. installs
B. have installed
C. had installed
D. installed
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Up to now, they have not made a __________ whether they will go or not.
A. decision
B. decisive
C. decidedly
D. decide
Chọn A
A. decision (n): quyết định
B. decisive (adj): quyết đoán
C. decidedly (adv)
D. decide (v): quyết định
Tạm dịch: Tới giờ, họ vẫn chưa đưa ra được quyết định rằng nên có đi hay không.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Make sure you end each sentence with a ___________
A. dot
B. point
C. comma
D. full stop
Đáp án D
Giải thích: Full stop = dấu chấm hết câu
Dịch nghĩa: Hãy chắc chắn rằng bạn kết thúc mỗi câu với một dấu chấm hết câu.
A. dot (n) = chấm nhỏ
B. point (n) = điểm
C. comma (n) = dấu phẩy
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The villagers are not sure how they are going to get ______ another hard and cold winter.
A. by
B. on
C. round
D. through
Đáp án B
Kiến thức: Phrasal verb
Giải thích:
To get by: được đánh giá là hay, được chấp nhận
To get on: chịu đựng, sống sót (trong câu này đồng nghĩa với get along)
To get round: giải quyết thành công, khắc phục được
To get through: dùng hết, tiêu thụ hết
Tạm dịch: Dân làng không biết họ làm cách nào chịu đựng một mùa đông giá lạnh và khó khăn nữa.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Make sure you x your assignment before you go to bed
A. have
B. do
C. take
D. make
Đáp án là B. do assignment: làm bài tập
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I’m sure you’ll have no ____________ the exam.
A. difficulty passing
B. difficulties to pass
C. difficulty to pass
D. difficulties of passing
Đáp án A
Cấu trúc:
- Have (no) difficulty (in) doing st: có (không gặp) khó khăn (trong việc) làm gì
ð Đáp án A (Tôi chắc rằng bạn sẽ không gặp khó khăn gì trong việc vượt qua kì thi)