Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the answer to the following question.
My uncle left his job because he did not have _____ of promotion.
A. visions
B. prospects
C. scenarios
D. posts
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My brother left his job last week because he did not have any_________to travel.
A. position
B. chance
C. ability
D. location
B
Cụm từ “ have any chance to V” có cơ hội làm gì
ð Đáp án B
Tạm dịch: Anh tôi đã nghỉ việc tuần trước vì anh ấy không có cơ hội đi du lịch
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
My brother left his job last week because he did not have any __________to travel
A. position
B. chance
C. ability
D. location
Đáp án B
- Position (n): vị trí
- Chance (n): cơ hội
- Ability (n): khả năng
- Location (n): vị trí
Cấu trúc: Have a chance to do St: có cơ hội để làm gi
Đáp án B (Tuần trước anh trai tôi đã nghỉ việc vì anh ấy không có bất kỳ cơ hội để đi du lịch.)
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Although he claims to have left his job voluntarily, he was actually ________ for misconduct
A. dismissed
B. dispelled
C. resigned
D. released
Đáp án A
Dismiss: sa thải
Dispell: xua đuổi
Resign: từ chức
Release: thả ra
Dịch: Mặc dù anh ta đã tuyên bố từ bỏ công việc của mình một cách tự nguyện, nhưng anh ta đã thực sự bị sa thải vì hành vi sai trái.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question
I’m not sure my brother will ever get married because he hates the feeling of being _______.
A. tied in
B. tied down
C. tied up
D. tied in with
Đáp án B.
Tạm dịch: Tôi không chắc anh trai tôi sẽ kết hôn vì anh ấy ghét cảm giác bị ràng buộc.
Với động từ tie, có 2 cụm động từ cần lưu ý:
- tie down: ràng buộc (đây là nội động từ nên không có tân ngữ theo sau)
to be tied to sth/sb: bó buộc, ràng buộc vào ai, vào điều gì đó. (dạng bị động)
- tie up: Nghĩa đơn thuần là “buộc”.
Ex: Tie (up) your shoelaces, or you’ll trip over.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
What made Mark _________ his family and his job? Where did he go and why?
A. walk away on
B. leave out at
C. go off on
D. walk out on
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My uncle wishes his son __________ much time when he grows up.
A. hasn’t wasted
B. hadn't wasted
C. wouldn’t waste
D. didn’t waste
Đáp án : C
“wish” + “would/wouldn’t do something” :ước tương lai sẽ làm/không làm gì
Mark the letter A,B,C or D on your answer sheet to indicate the word OPPOSITE in meaning to the underlined word in the following sentence.
His career advancement was slow and he did not gain any promotion until he was 40, when he won the position of the company’s Chief Executive.
A. progress
B. elevation
C. decrease
D. rise
Đáp án C
Advancement (n): sự thăng cấp, thăng chức >< C. decrease (n+v): sự giảm sút, suy giảm.
Các đáp án còn lại:
A. progress (n): sự tiến tới, đi lên, phát triển.
B. elevation (n): sự nâng lên, tính cao cả.
D. rise (n+v): sự tăng lên (về số lượng, cường độ), vực dậy,…
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question: He is disappointed at not being offered the job, but I think he will______it.
A. take after
B. get over
C. turn off
D. fill in
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question.
Please accept our ____________ congratulations on your promotion!
A. finest
B. warmest
C. dearest
D. best
Đáp án B.
Cụm cố định accept one's deepest/ warmest/ heartiest congratulations on/ upon: đón nhận sự chúc mừng nồng nhiệt nhất của ai nhân dịp gì.
- fine (adj):
1. rất tốt. Ex: He's a very fine player: Anh ấy là một người chơi rất giỏi.
2. chấp nhận được, ổn. Ex: In my opinion, the scheme sounds fine: Theo quan điểm của tôi thì kể hoạch này cũng khá ổn.
- dear (adj): rất thân thiết, quan trọng.
Ex: Mark became a dear friend.
MEMORIZE |
Congratulation /kən,græt∫.ə'leɪ.∫ən/ (n): lời chúc mừng - congratulate (v): chúc mừng - congratulate sb on (doing) sth: chúc mừng ai vì (làm) điều gì - congratulatory (adj): thuộc chúc mừng (congratulatory mesage) - Congratulations (on sth)!: Chúc mừng! |