Số đồng phân cấu tạo của este có công thức phân tử C3H6O2 là
A. 3.
B. 1.
C. 2
D. 4.
Số đồng phân cấu tạo của este có công thức phân tử C3H6O2 là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Chọn đáp án C
Ta có dãy điện hóa
⇒ Cu không thể tác dụng với Fe2+ ⇒ Chọn C
Số đồng phân cấu tạo của este có công thức phân tử C3H6O2 là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Chọn đáp án C
+ Ứng với CTPT C3H6O2 thì có 2 đồng phân este là:
HCOOC2H5 và CH3COOCH3
Este X có công thức phân tử C3H6O2. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Đáp án D
Este X có các công thức thỏa màn là HCOOC2H5 và CH3COOCH3
Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo của X là
A. C2H5COOH
B. HO-C2H4-CHO
C. CH3COOCH3
D. HCOOC2H5
X có công thức phân tử C3H6O2 là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. CH3COOCH3
B. C2H5COOH
C. HO-C2H4-CHO
D. HCOOC2H5
Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C2H5COOH
B. HO-C2H4-CHO
C. CH3COOCH3
D. HCOOC2H5
Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. C2H5COOH
B. HO-C2H4-CHO
C. CH3COOCH3
D. HCOOC2H5
Đáp án: C
C2H5COOH là axit propionic.
HO-C2H4-CHO là hợp chất tạp chức của ancol và anđehit.
CH3COOCH3 là este của axit axetic.
HCOOC2H5 là este của axit fomic
Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C2H5COOH
B. CH3COOCH3
C. HOC2H4CHO
D. HCOOC2H5
Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HO-C2H4-CHO
B. CH3COOCH3
C. C2H5COOH
D. HCOOC2H5
Chọn đáp án B
X có công thức phân tử C3H6O2, axit axetic là CH3COOH có 2C
⇒ ancol tạo X có 1C là ancol metylic CH3OH ⇒ cấu tạo X là CH3COOCH3