Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số ở dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A. y = − 2 x 3 − 6 x 2 − 6 x + 1
B. y = 2 x 3 − 6 x 2 + 6 x + 1
C. y = 2 x 3 − 6 x 2 − 6 x + 1
D. y = 2 x 3 − 6 x 2 + 6 x + 1
Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số ở dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A. y = − 2 x 3 − 6 x 2 − 6 x + 1
B. y = 2 x 3 − 6 x 2 + 6 x + 1
C. y = 2 x 3 − 6 x 2 − 6 x + 1
D. y = 2 x 3 − x 2 + 6 x + 1
Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số ở dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A. y = − 2 x 3 − 6 x 2 − 6 x + 1
B. y = 2 x 3 − 6 x 2 + 6 x + 1
C. y = 2 x 3 − 6 x 2 − 6 x + 1
D. y = 2 x 3 − x 2 + 6 x + 1
Đáp án B
Với x = 1 thì y=3 nên ta loại A; C, D chọn B.
Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số ở dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A. y = - 2 x 3 - 6 x 2 + 6 x + 1
B. y = 2 x 3 - 6 x 2 + 6 x + 1
C. y = - 2 x 3 - 6 x 2 - 6 x + 1
D. y = 2 x 3 - 6 x 2 - 6 x + 1
Đáp án B
Phương pháp: Loại trừ phương án sai.
Cách giải: Hàm số ở bốn phương án có dạng
Quan sát đồ thị hàm số ta thấy hàm số đồng biến trên R => a>0
=> Loại đi phương án A và C.
Mặt khác, hàm số đồng biến trên
Xét
y’ = 0 có hai nghiệm phân biệt => có khoảng đồng biến, có khoảng nghịch biến.
=>Loại đi phương án D.
=>Chọn phương án B
Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào ?
A. y = x 3 - 3 x 2 + 1
B. y = - x 3 + 3 x 2 + 1
C. y = x 4 + 3 x 2 + 1
D. y = x 3 - 3 x + 1
Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào ?
A. y = x 3 - 3 x 2 + 1
B. y = - x 3 + 3 x 2 + 1
C. y = x 4 - 2 x 3 + 1
D. y = x 3 - 3 x + 1
Phương pháp
Dựa vào dáng điệu của đồ thị và các điểm thuộc đồ thị hàm số để đưa ra nhận xét và chọn đáp án đúng.
Cách giải
Ta thấy đồ thị hàm số là hàm bậc 3 có nét cuối đi lên nên hàm số và có a > 0 => loại đáp án B và C.
Đồ thị hàm số đi qua điểm (-1;3) nên ta loại đáp án A.
Chọn D.
Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A. y = x 3 - 3 x 2 + 2
B. y = x 3 + 3 x 2 + 2
C. y = - x 3 + 3 x 2 + 2
D. y = x 3 - 3 x 2 + 1
Đáp án A
Do đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị là (0;2),(2;0) và lim x → + ∞ y = + ∞ ⇒ đáp án cần tìm là A.
Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A. y = x 3 - 3 x 2 + 3
B. y = - x 4 + 2 x 2 + 1
C. y = x 4 - 2 x 2 + 1
D. y = - x 3 + 3 x 2 + 1
Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A. y = x 4 - 3 x 2 - 1
B. y = - x 3 + 3 x - 1
C. y = x 4 - 3 x 2 + 1
D. y = x 3 - 2 x 2 + 1
Đáp án C
Phương pháp:
Nhận biết đồ thị hàm số bậc bốn trùng phương, hàm số bậc ba.
Cách giải:
Quan sát đồ thị hàm số, ta thấy: đây không phải đồ thị hàm số bậc 3 ⇒ Loại bỏ phương án B và D
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ dương ⇒ Chọn phương án C.
Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A. .
B. .
C. .
D. .