Cho 5 chất AlCl3 (1); Al (2); NaAlO2 (3); Al2O3 (4); Al(OH)3 (5). Chọn sơ đồ gồm 5 phản ứng với sự khởi đầu và kết tủa đều là Al:
A. 2®1®3®4®5®2
B. 2®5®3®1®4®2
C. 2®1®3®5®4®2
D. 2®5®1®3®4®2
Cho các chất hoặc dung dịch sau đây
(1) dung dịch Al(NO3)3 + dung dịch Na2S
(2) dung dịch AlCl3 + dung dịch Na2CO3 (đun nóng)
(3) Al + dung dịch NaOH
(4) dung dịch AlCl3 + dung dịch NaOH
(5) dung dịch NH3 + dung dịch AlCl3
(6) dung dịch NH4Cl + dung dịch NaAlO2
(7) dung dịch Na2CO3 + dung dịch FeCl2
Số phản ứng tạo khí là
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
Chọn đáp án D
(1) dung dịch Al(NO3)3 + dung dịch Na2S Có H2S
Vì A l 2 S 3 + H 2 O → 2 A l ( O H ) 3 + 3 H 2 S
(2) dung dịch AlCl3 + dung dịch Na2CO3 (đun nóng) Có CO2
(3) Al + dung dịch NaOH Có H2
(4) dung dịch AlCl3 + dung dịch NaOH Không có khí
(5) dung dịch NH3 + dung dịch AlCl3 Không có khí
(6) dung dịch NH4Cl + dung dịch NaAlO2 Không có khí
(7) dung dịch Na2CO3 + dung dịch FeCl2 Có CO2
Cho các chất hoặc dung dịch sau đây
(1) dung dịch Al(NO3)3 + dung dịch Na2S
(2) dung dịch AlCl3 + dung dịch Na2CO3 (đun nóng)
(3) Al + dung dịch NaOH
(4) dung dịch AlCl3 + dung dịch NaOH
(5) dung dịch NH3 + dung dịch AlCl3
(6) dung dịch NH4Cl + dung dịch NaAlO2
(7) dung dịch Na2CO3 + dung dịch FeCl2
Số phản ứng tạo khí là
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
Chọn đáp án D
Các phản ứng tạo khí là 1,2,3,7
Cho các cặp dung dịch sau
(1) Na2CO3 và AlCl3
(2) NaNO3 và FeCl2
(3) HCl và Fe(NO3)2
(4) NaHCO3 và BaCl2
(5) NaHCO3 và NaHSO4
(6) NaAlO2 và AlCl3
Khi trộn các chất trong các cặp đó với nhau thì số trường hợp có xảy ra phản ứng là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Cho các thí nghiệm sau:
1. Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2
2. Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2
3. Sục khí NH3 vào dung dịch AlCl3.
4. Cho H2S vào dung dịch AgNO3
5. Cho Na2S vào dung dịch FeCl3.
6. Cho AlCl3 vào dung dịch KAIO2.
Số thí nghiệm tạo ra sản phẩm có chất kết tủa là:
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Cho các thí nghiệm sau:
1. Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2
2. Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2
3. Sục khí NH3 vào dung dịch AlCl3
4. Cho H2S vào dung dịch AgNO3
5. Cho Na2S vào dung dịch FeCl3
6. Cho AlCl3 vào dung dịch KAlO2.
Số thí nghiệm tạo ra sản phẩm có chất kết tủa là:
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
Cho các thí nghiệm sau:
1. Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2
2. Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2
3. Sục khí NH3 vào dung dịch AlCl3
4. Cho H2S vào dung dịch AgNO3
5. Cho Na2S vào dung dịch FeCl3
6. Cho AlCl3 vào dung dịch KAlO2.
Số thí nghiệm tạo ra sản phẩm có chất kết tủa là:
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
Cho các thí nghiệm sau:
1. Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2
2. Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2
3. Sục khí NH3 vào dung dịch AlCl3
4. Cho H2S vào dung dịch AgNO3
5. Cho Na2S vào dung dịch FeCl3
6. Cho AlCl3 vào dung dịch KAlO2.
Số thí nghiệm tạo ra sản phẩm có chất kết tủa là:
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
Cho các cặp dung dịch sau:
(1)BaCl2 và Na2CO3 (2) Ba(OH)2 và H2SO4 (3) NaOH và AlCl3
(4) AlCl3 và Na2CO3 (5) BaCl2 và NaHSO4 (6) Pb(NO3)2 và Na2S
(7)Fe(NO3)2 và HCl (8) BaCl2 và NaHCO3 (9) FeCl2 và H2S
Số cặp chất xảy ra phản ứng là:
A. 7
B. 8
C. 9
D. 6
Đáp án A
Các cặp chất xảy ra phản ứng là: (1), (2), (3), (4), (5), (6), (7)
(1)BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3+ 2NaCl
(2) Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4+ 2H2O
(3) 3NaOH +AlCl3→ 3NaCl + Al(OH)3
(4) 2AlCl3 + 3Na2CO3 + 6H2O→ 2Al(OH)3+ 6NaCl+ 3CO2
(5) BaCl2 +NaHSO4 → BaSO4+ NaCl+ HCl
(6) Pb(NO3)2 + Na2S→ PbS + 2NaNO3
(7) 9Fe(NO3)2+12 HCl→ 6H2O+ 3NO+ 5 Fe(NO3)2+ 4FeCl3
Cho các cặp chất (ở trạng thái rắn hoặc dung dịch) phản ứng với nhau:
(1) Pb(NO3)2 + H2S. (2) Pb(NO3)2 + CuCl2.
(3) H2S + SO2. (4) FeS2 + HCl.
(5) AlCl3 + NH3. (6) NaAlO2 + AlCl3.
(7) FeS + HCl. (8) Na2SiO3 + HCl.
(9) NaHCO3 + Ba(OH)2 dung dịch.
Số lượng các phản ứng tạo kết tủa là:
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9