Cho hàm số f x = − 5 x 2 + 14 x − 9 . Tập hợp các giá trị của x để f ' x < 0 là
A. 7 5 ; 9 5 .
B. − ∞ ; 7 5 .
C. 1 ; 7 5 .
D. 7 5 ; + ∞ .
Cho hàm số y = f ( x ) thỏa mãn f ( 2 ) = 1 4 và f ' ( x ) = 2 x . [ f ( x ) ] 2 với ∀ x ∈ R tính f ( 1 )
Cho hàm số y = f(x) thỏa mãn f(2) = 1 4 và f ' ( x ) = 2 x f ( x ) 2 với ∀ x ∈ R , tính f(1)
A. - 1 2
B. 1 7
C. - 1 7
D. 7
cho hàm số y=f(x)
thỏa mãn:
f(x)+6f(5)=14 \(x^{^2}\)
tính f(2)
Xiếc áo thuật đây , muốn xem thêm thì tick
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f'(x)>0, ∀ x ∈ 1 ; 2 thỏa mãn f(1) = 1, f(2) = 22/14 và ∫ 1 2 f ' x 3 x 4 d x = 7 375 . Tích phân ∫ 1 2 f x d x bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Cho hàm số f ( x ) = 2 x + 14 + 5 - x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? Trên tập xác định, hàm số đã cho
A. đạt giá trị lớn nhất tại x = -7.
B. đạt giá trị lớn nhất bằng 2 6
C. đạt giá trị nhỏ nhất tại x = 1
D. đạt giá trị nhỏ nhất bằng 2 3
a) cho hàm số y=(f)x=x^6+1/x^3.cmr f(1/2)=f(x)
b) cho hàm số y=(f)x=x^2+1/x^2.CMR f(x)=f(-x)
c) cho hàm số y=(f)x=5^x. Tính f(x+1)-f(x)
HELPPPPPPPPPPPPP ME!
Cho hàm số f(x) và g(x) có đạo hàm trên [1;4] và thỏa mãn hệ thức sau với mọi x ∈ [1;4]
f(1)=2g(1)=2; f'(x)= 1 x x . 1 g ( x ) ; g(x)= - 2 x x . 1 f ( x ) . Tính I= ∫ 1 4 [ f ( x ) . g ( x ) ] d x
Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'(x) = x 2 - 1 2 (x-5)(x+2). Số điểm cực trị của hàm số f(x) bằng:
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Chọn D
Từ giả thiết ta có:
Từ bảng biến thiên ta thấy f'(x) đổi dấu tại x = -2 và x = 5 do đó hàm số f(x) có 2 điểm cực trị.
Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ' ( x ) = ( x + 1 ) 4 ( x - 2 ) 5 ( x + 3 ) 3 . Số điểm cực trị của hàm số f ( x ) là:
A. 5
B. 3
C. 1
D. 2
Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ' ( x ) = ( x + 1 ) 4 ( x - 2 ) 5 ( x + 3 ) 3 . Số điểm cực trị của hàm số f ( x ) là:
A. 5
B. 3
C. 1
D. 2