Tim looks so frightened and upset. He _______ something terrible
A. must experience
B. ought to have experienced
C. should have experienc
D. must have experienced
Tim looks so frightened and upset. He ________ something terrible.
A. must experience
B. can have experienced
C. should have experienced
D. must have experienced
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
Giải thích:
A. must experience: phải trải nghiệm B. can have experienced: có thể đã trải qua
C. should have experienced: đã nên trải qua D. must have experienced: chắc hẳn đã trải qua
Tạm dịch: Tim trông đầy sợ hãi và thất vọng. Anh ấy chắc hẳn đã trải qua điều gì đó tồi tệ.
Chọn D
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Tom looks so frightened and upset. He ________ something terrible.
A. must experience
B. can have experienced
C. should have experienced
D. must have experienced
Đáp án D
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
Giải thích:
Could/ May/ Might + have P2: có thể là…
=> Dùng để chỉ một tiên đoán trong quá khứ nhưng không có cơ sở.
Must have P2 / Can't have P2
=> Diễn đạt một ý kiến của mình theo suy luận logic.(về 1 hành động trong quá khứ)
Must + have P2
=> Dùng để nói về một tiên đoán xảy ra trong quá khứ nhưng dựa trên những cơ sở rõ ràng
Should + have P2: đã nên…
Tạm dịch: Tom trông rất sợ hãi và buồn bã. Cậu ấy hẳn là đã trải qua điều gì kinh khủng lắm.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Tom looks so frightened and upset. He _________ something terrible.
A. must experience
B.can have experienced
C. should have experienced
D. must have experienced
Đáp án C
must have + V(P.P): chắc hẳn là đã => Chỉ sự suy đoán logic dựa trên những hiện tượng có thật ở quá khứ.
Đáp án A sai vì must để chỉ sự bắt buộc.
Đáp án C sai vì should have + V(P.P): Lẽ ra phải, lẽ ra nên =>Chỉ một việc lẽ ra đã phải xảy ra trong quá khứ nhưng vì lý do nào đó lại không xảy ra.
Không có cấu trúc can have + V(P.P) chỉ có could have + V(P.P): Có lẽ đã dùng để diễn đạt một khả năng có thể ở quá khứ song người nói không dám chắc.
Dịch nghĩa: Tom trông rất sợ hãi và buồn bã. Cậu ấy chắc hẳn là đã trải qua việc gì kinh khủng lắm
Tom looks so frightened and upset. He ______ something terrible.
A. must experienced
B. can have experienced
C. should have experienced
D. must have experienced
Đáp án D
Kiến thức về động từ khiếm khuyết
Must have + Vp2: diễn tả những suy đoán logic dựa trên những căn cứ chắc chắn.
Tạm dịch: Tom trông có vẻ sợ hãi và lo ìắng. Anh ấy chắc hẳn đã trải qua điều gì đó khủng khiếp
Tom looks so frightened and upset. He _________ something terrible.
A. must experienced
B. can have experienced
C. should have experienced
D. must have experienced
Đáp án D
must have + V(P.P): chắc hẳn là đã => Chỉ sự suy đoán logic dựa trên những hiện tượng có thật ở quá khứ
should have + V(P.P): Lẽ ra phải, lẽ ra nên => Chỉ một việc lẽ ra đã phải xảy ra trong quá khứ nhưng vì lý do nào đó lại không xảy ra.
Người ta hay dùng cấu trúc can’t have + V(P.P) để thể hiện 1 phỏng đoán về một việc không thể xảy ra trong quá khứ chứ không dùng can have. Bên cạnh đó người ta dùng could have + V(P.P): Có lẽ đã để diễn đạt một khả năng có thể ở quá khứ song người nói không dám chắc.
Dịch: Tom trông rất sợ hãi và buồn bã. Anh ấy chắc hẳn đã phải trải qua những điều khủng khiếp.
Tom looks so frightened and upset. He _____ something terrible.
A. should have experienced
B. must experience
C. can have experienced
D. must have experienced
Đáp án D
Kiến thức: cấu trúc phỏng đoán
Giải thích:
should + have + P.P: nên làm gì nhưng đã không làm
must + V: đưa ra lời suy luận chắc chắn
must + have + P.P: phỏng đoán về một việc trong quá khứ
can + have + P.P: thừa khả năng để làm việc gì đó nhưng bạn không làm
Tạm dịch: Tom trông rất sợ hãi và buồn bã. Anh ấy chắc hẳn đã trải qua cái gì đó khủng khiếp.
Tom looks so frightened and upset. He _________ something terrible.
A. must experience
B. can have experienced
C. should have experienced
D. must have experienced
Đáp án D
must have + V(P.P): chắc hẳn là đã => Chỉ sự suy đoán logic dựa trên những hiện tượng có thật ở quá khứ.
Đáp án A sai vì must để chỉ sự bắt buộc.
Đáp án C sai vì should have + V(P.P): Lẽ ra phải, lẽ ra nên =>Chỉ một việc lẽ ra đã phải xảy ra trong quá khứ nhưng vì lý do nào đó lại không xảy ra.
Không có cấu trúc can have + V(P.P) chỉ có could have + V(P.P): Có lẽ đã dùng để diễn đạt một khả năng có thể ở quá khứ song người nói không dám chắc.
Dịch nghĩa: Tom trông rất sợ hãi và buồn bã. Cậu ấy chắc hẳn là đã trải qua việc gì kinh khủng lắm
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions from 33 to 51.
Tim looked so frightened and upset. He ___________ something terrible
A. can have experienced
B. must experience
C. must have experienced
D. should have experienced
Đáp án là C
người nói sử dụng ‘must have done‟ (hẳn là đã) cho dự đoán mang tính chắc chắn về những điều trong quá khứ, vì có bằng chứng ở hiện tại. “Tim looked so frightened and upset.”
I. Choose the best option for each sentence:
1) Young people ______ obey their parents.
a. must b. may c. will d. ought to
2) Laura, you and the kids just have dinner without waiting for me. I ______ work very hard today.
a. can b. may c. should d. would
3) I ______ be delighted to show you round the factory.
a. ought to b. would c. might d. can
4) Leave early so that you ______ miss the bus.
a. didn’t b. won’t c. shouldn’t d. mustn’t
5) Jenny's engagement ring is enormous! It ______ have cost a fortune
a. must b. might c. will d. should
6) You ______ to write them today.
a. should b. must c. had d. ought
7) I hope I ______ find it.
a. will b. shall c. could d. must
8) Unless he runs he______ catch the train.
a. will b. mustn’t c. wouldn’t d. won’t
9) ______ you be in Rome tonight.
a. will b. may c. might d. maybe
10) We ______ have time to help you tomorrow.
a. may b. must c. will d. could.
11) "______ you hand me that pair of scissors, please?"
a. May b. Will c. Shall d. Should
12) Jeanette did very badly on the exam. She _____ harder.
a. must have studied c. could have studied
b. should have studied d. must studied
13) He was very lucky when he fell off the ladder. He _____ himself.
a. could have hurt c. must have hurt
b. should have hurt d. will have hurt
14) Marcela didn't come to class yesterday. She _____ an accident.
a. should have had c. must have
b. might have d. may have had
15) John still hasn't come out. He ______ everything for the trip now.
a. must have been preparing c. must be preparing
b. will be preparing d. will have prepared
16) Thomas received a warning for speeding. He _____ so fast.
a. shouldn't have driven c. should have
b. would have driven d. might have driven
17) The photos are black. The X-ray at the airport _____ them.
a. should have damaged c. would have damaged
c. would damage d. must have damaged
18) Tom didn't do his homework, so the teacher became very angry. He _____ his homework.
a. must have done b. should have done
c. might have d. will have done
19) My car stopped on the high way. It _____ out of gas
a. may run c. must be
b. may have run d. should have run
20) Robert arrived without his book. He _____ it.
a. could have lost c. would have lost
b. should have lost d. will have lost
21) "Where do you think Rooney is today?". "I have no idea. He _____ late."
a. should have left c. would sleep
b. would have sleep d. may have sleep
22) Berbatov painted his bedroomblack. It looks dark and dreary. He _____ a different color.
a. had to choose c. must have chosen
b. should have chosen d. could have been choosing
23) The children _____ "thank you" to you when you gave them their gifts.
a. will have said c. should have said
b. must say d. should say
24) If we had known your new address, we _____ to see you.
a. came c. will come
b. would have come d. would come
25) These two boys look identical. They _____ twins.
a. must have been c. should be
b. must be d. should have been
II. Rewrite the sentence in the same meaning:
26) Perhaps Susan know the address. (may)
Susan ........................................................................................................
27) It's possible that Joanna didn't receive my message. (might)
Joanna ......................................................................................................
28) The report must be on my desk tomorrow. (has)
The report .................................................................................................
29) I managed to finish all my work. (able)
I ................................................................................................................
30) It was not necessary for Nancy to clean the flat. (didn't)
Nancy ......................................................................................................
31) The best thing for you to do is to sit down sit down. (better)
You ..........................................................................................................
II. Rewrite the sentence in the same meaning:
26) Perhaps Susan know the address. (may)
Susan ..................................................may know the address......................................................
27) It's possible that Joanna didn't receive my message. (might)
Joanna ........................................................mighn't hve received my message..............................................
28) The report must be on my desk tomorrow. (has)
The report ...........................................has to be on my desk tomorrow......................................................
29) I managed to finish all my work. (able)
I .............................................................was able to finish all my work...................................................
30) It was not necessary for Nancy to clean the flat. (didn't)
Nancy .........................................didn't need to clean flat.............................................................
31) The best thing for you to do is to sit down sit down. (better)
You ..............................................................had better sit down............................................