Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 5 2017 lúc 8:15

C

Develop = phát triển. progress = tiến triển. enlarge = phóng to. Stress = nhấn mạnh. Ripen = chín

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 8 2018 lúc 16:08

Đáp án B

(to) attempt ≈ (to) try: cố gắng, nỗ lực để đạt được điều gì

Các đáp án còn lại:

A. (to) enjoy (v): tận hưởng

C. (to) feel like doing something: thích làm điều gì

D. (to) want (v): muốn

Dịch nghĩa: Billy cố gắng để đậu đại học.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 3 2017 lúc 12:38

Đáp án A

Giải thích: (to) evolve = (to) develope: phát triển

Các đáp án còn lại:

B. (to) generate: tạo ra

C. (to) create: sáng tạo

D. (to) increase: tăng lên

Dịch nghĩa: Nơi này đã nhanh chóng phát triển từ một cộng đồng đánh bắt cá nhỏ thành một khu du lịch thịnh vượng

Võ Đăng Khoa
Xem chi tiết
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 6 2017 lúc 13:44

Đáp án là B.

saturated : ướt đẫm

drained: tháo nước

soaked: thấm nước

empty of : trống rỗng

absorbed: hút nước

Câu này dịch như sau: Trời mưa rất nhiều, mặt đất bây giờ thấm đẫm nước.

=>saturated = soaked 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 4 2017 lúc 13:21

Đáp án B

Giải thích: compulsory (adj): bắt buộc ≈ required

Các đáp án còn lại:

A. depended: phụ thuộc

C. divided: bị chia ra

D. paid: được trả

Dịch nghĩa: Đồng phục trường là bắt buộc ở hầu hết các trường học ở Việt Nam.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 2 2019 lúc 3:29

Chọn đáp án B

Giải thích: compulsory (adj): bắt buộc ≈ required

Các đáp án còn lại:

A. depended: phụ thuộc

C. divided: bị chia ra

D. paid: được trả

Dịch nghĩa: Đồng phục trường là bắt buộc ở hầu hết các trường học ở Việt Nam

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 12 2018 lúc 14:18

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

Be careful: Cẩn thận

Look on: chứng kiến                                       Look up: ngước mắt nhìn lên, tra, tìm kiếm

Look out: coi chừng, cẩn thận                         Look after: chăm sóc

=> Be careful = Look out

Tạm dịch: Hãy cẩn thận! Cây sắp đổ.

Chọn C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 1 2018 lúc 7:14

Đáp án là C. meaningful : ý nghĩa = important: quan trọng

Nghĩa các từ còn lại: sad: buồn; sorrowful: buồn; unimportant: không quan trọng