I wish you ______ me a new one instead of having it ______ as you did.
A. had given/repaired
B. gave/to repair
C. would give/to repair
D. had given/to be repaired
Instead of buying a new pair of shoes, I had my old ones ....................
a. repair b. to repair c. repairing d. repaired
. Maria is going to stop _____ dinner, so she may be late.
A. eating B. for eating C. to eat D. eat
34. I wish ____ a phone call but my mobile has got low battery. May I use your?
A. make B. to make C. making D. made
35. I regret ____ you that you are not offered the job because you lack of necessary experience.
A. when to tell B. when tell C. to tell D. telling
2, The blind (be) …………………… unable (see) …………………… anything.
3, The secretary opened the mail which (deliver) …………………… that morning.
1. I wish you gave me a new typewriter instead of having it repaired.
2. The blind is unable to see anything.
3. The secretary opened the mail which was delivered this morning.
1. I wish you gave me a new typewriter instead of having it repaired.
2. The blind are unable to see anything.
3. The secretary opened the mail which had been delivered that morning.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I wish you ______ me a new one instead of having it ______ as you did
A. had given/repaired
B. gave/to repair
C. would give/to repair
D. had given/to be repaired
A
“ you did“=> câu ước phải lùi 1 thì so với thì quá khứ đơn=> thì quá khứ hoàn thành
“Have st P2”=> có cái gì đó được làm
=> Đáp án A
Tạm dịch: Tôi ước bạn đã cho tôi một cái mới thay vì sửa chữa nó như bạn đã làm.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I wish you ______ me a new one instead of having it ______ as you did.
A. had given/repaired
B. gave/to repair
C. would give/to repair
D. had given/to be repaired
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 11: I wish you ______ me a new one instead of having it _______ as you did.
A. had given/repaired
B. gave/to repair
C. would give/to repair
D. had given/to be repaired
Đáp án A
Kiến thức về câu ước và thể nhở vả
- Trong câu là ước cho một việc trong quá khứ, cấu trúc wish cho quá khứ: wish + S + quá khứ hoàn thành
- Cấu trúc have sth done: có cái gì được làm (bởi ai đó, bản thân mình không làm)
Tạm dịch: Tôi ước rằng bạn đã cho tôi một cái mới thay vì sửa chữa nó như bạn đã làm.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I wish you____________ me a new one instead of having it____________ as you did.
A. would give / to repair
B. gave / to repair
C. had given / to be repaired
D. had given / repaired
Đáp án D
Giải thích: Cấu trúc câu ước loại 3
S + wish + S1 + had + V(phân từ) = ước điều gì không thể xảy ra trong quá khứ
Cấu trúc Have sth done = có việc gì được làm cho
Trong câu có dấu hiệu "as you did" thể hiện sự việc đã xảy ra trong quá khứ và không thể thay đổi nên đây là cấu trúc câu ước loại 3.
Dịch nghĩa: Tôi ước gì bạn đã đưa cho tôi một cái mới thay vì đem nó đi sửa như bạn đã làm.
A. would give / to repair
Cấu trúc câu ước loại 1: S + wish + S1 + would + V(nguyên thể) = ước điều gì có thể xảy ra trong tương lai
Không có cấu trúc Have + sth + to + V(nguyên thể).
B. gave / to repair
Cấu trúc câu ước loại 2: S + wish + S1 + V(quá khứ đơn) = ước điều gì không thể xảy ra ở hiện tại
Không có cấu trúc Have + sth + to + V(nguyên thể).
C. had given / to be repaired
Không có cấu trúc Have + sth + to + be + V(phân từ).
I wish you ______ me a new one instead of having it ______ as you did.
A. had given/repaired
B. gave/to repair
C. would give/to repair
D. had given/to be repaired
I wish you ______ me a new one instead of having it _______ as you did.
A. had given/repaired
B. gave/to repair
C. would give/to repair
D. had given/to be repaired
Đáp án A
Kiến thức về câu ước và thể nhở vả
- Trong câu là ước cho một việc trong quá khứ, cấu trúc wish cho quá khứ: wish + S + quá khứ hoàn thành
- Cấu trúc have sth done: có cái gì được làm (bởi ai đó, bản thân mình không làm)
Tạm dịch: Tôi ước rằng bạn đã cho tôi một cái mới thay vì sửa chữa nó như bạn đã làm.
I wish you ______ me a new one instead of having it _______ as you did.
A. had given/repaired
B. gave/to repair
C. would give/to repair
D. had given/to be repaired
Đáp án A
Kiến thức về câu ước và thể nhở vả
- Trong câu là ước cho một việc trong quá khứ, cấu trúc wish cho quá khứ: wish + S + quá khứ hoàn thành
- Cấu trúc have sth done: có cái gì được làm (bởi ai đó, bản thân mình không làm)
Tạm dịch: Tôi ước rằng bạn đã cho tôi một cái mới thay vì sửa chữa nó như bạn đã làm.