Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong H2SO4 loãng, dư thu được dung dịch X. Cho dung dịch X lần lượt phản ứng với các chất: Cu, Ag, dung dịch : KMnO4, Na2CO3, AgNO3, KNO3, KI, Na2S, NaOH. Số chất phản ứng với X là :
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong H2SO4 loãng, dư thu được dung dịch X. Cho dung dịch X lần lượt phản ứng với các chất: Cu, Ag, dung dịch: KMnO4, Na2CO3, AgNO3, KNO3, KI, Na2S, NaOH. Số chất phản ứng với X là:
A. 6
B. 7
C. 8.
D. 9
Đáp án B
Dung dịch X gồm Fe2+, Fe3+, SO42-, H+
Các chất phản ứng được với dung dịch X là:
Cu, KMnO4, Na2CO3, AgNO3, KI, Na2S, NaOH
Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong H2SO4 loãng, dư thu được dung dịch X. Cho dung dịch X lần lượt phản ứng với các chất: Cu, Ag, dung dịch : KMnO4, Na2CO3, AgNO3, KNO3, KI, Na2S, NaOH. Số chất phản ứng với X là :
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong H2SO4 loãng, dư thu được dung dịch X. Cho dung dịch X lần lượt phản ứng với các chất: Cu, Ag, dung dịch; KMnO4, Na2CO3, AgNO3, KNO3, KI, Na2S, NaOH. Số trường hợp có phản ứng xảy ra với dung dịch X là
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Hòa tan hoàn toàn F e 3 O 4 trong dung dịch H 2 S O 4 (loãng, dư), thu được dung dịch X. Cho dãy gồm các chất: F e , K N O 3 , K M n O 4 , B a C l 2 , N a O H , C u . Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch X là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Đáp án D
F e 3 O 4 + 4 H 2 S O 4 loãng dư → F e S O 4 + F e 2 S O 4 3 + 4 H 2 O
Dung dịch X thu được có chứa: F e 2 + , F e 3 + , S O 4 2 - ; H +
Cả 6 chất đều tác dụng được với dung dịch X là: F e , K N O 3 , K M n O 4 , B a C l 2 , N a O H , C u .
Các phương trình minh họa
F e + 2 H + → F e 2 + + H 2
N O 3 - + 4 H + + 3 F e 2 + → 3 F e 3 + + N O + 2 H 2 O
M n O 4 - + 4 H + + 3 F e → 3 F e 3 + + M n O 2 ↓ + 2 H 2 O
B a 2 + + S O 4 2 - → B a S O 4 ↓
O H - + H + → H 2 O
C u + 2 F e 3 + → 2 F e 2 + + C u 2 +
Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được dung dịch X. Cho dãy gồm các chất: Fe, KNO3, KMnO4, BaCl2, NaOH, Cu. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch X là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Chọn D.
Dung dịch X gồm FeSO4, Fe2(SO4)3, H2SO4 dư.
Chất phản ứng được với dung dịch X là Fe, KNO3, KMnO4, BaCl2, NaOH, Cu.
Hòa tan Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được dung dịch X. Cho dung dịch X lần lượt phản ứng với các chất sau: KMnO4, Cl2, NaOH, Cu(NO3)2, Cu, Na2CO3, NaNO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 4
B. 7
C. 5
D. 6
Đáp án : D
X gồm Fe2+ ; Fe3+ ; H+ ; SO42-
KMnO4, Cl2, NaOH, Cu(NO3)2, Cu, NaNO3.
Hòa tan Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được dung dịch X. Cho dung dịch X lần lượt phản ứng với các chất sau: KMnO4, Cl2, NaOH, Cu(NO3)2, Cu, Na2CO3, NaNO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 6
B. 4
C. 7
D. 5
Đáp án C
X gồm Fe2+, Fe3+, H+, SO 4 2 -
→ KMnO4, Cl2, NaOH, Cu(NO3)2, Cu, Na2CO3, NaNO3
Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng ( dư),thu được dung dịch X. Trong các chất: NaOH, Cu, KNO3, KMnO4, BaCl2, Cl2, Al, NaCl, số chất có khả năng phản ứng được với dung dịch X là
A. 8.
B. 6.
C. 7.
D. 5.
Đáp án C
Fe3O4 + 3H2SO4 dư → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 3H2O
Vậy dd X thu được có: Fe2+, Fe3+ và H+ dư, SO42-
=> dd X tác dụng được với các chất: NaOH, Cu, KNO3, KMnO4, BaCl2, Cl2, Al => có 7 chất
Dưới đây là phương trình minh họa đại diện phản ứng xảy ra với từng chất ( các phương trình còn lại hs tự viết)
Fe2+ + OH- → Fe(OH)2↓
2Fe3+ + Cu → Cu2+ + 2Fe2+
3Fe2+ + NO3- + 4H+ → 3Fe3+ + NO + 2H2O
3Fe2+ + MnO4- + 4H+ → 3Fe+3 + MnO2↓ + 2H2O
SO42- + Ba2+ → BaSO4↓
Fe2+ + Cl2 → Fe3+ + 2Cl-
Fe2+ + Al → Al3+ + Fe↓
Hòa tan hoàn toàn Fe 3 O 4 trong dung dịch H 2 SO 4 loãng ( dư),thu được dung dịch X. Trong các chất: NaOH, Cu, KNO 3 , KMnO 4 , BaCl 2 , Cl 2 , Al, NaCl, số chất có khả năng phản ứng được với dung dịch X là
A. 8
B. 6
C. 7
D. 5