Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 6 2019 lúc 12:54

Đáp án B.

would prefer to do sth: nói đến điều ta muốn làm trong một tình huống cụ thể.

Ex: “Shall we go by train?” - “Well, I’d prefer to go by car”.

MEMORIZE

Prefer (v) /pri'fɜ:r/

- prefer sth: thích cái gì hơn

Ex: Do you prefer hot or cold coffee?

- prefer sth/ doing sth to sth/ doing sth: thích cái gì/làm gì hơn cái gì/ làm gì

Ex: I prefer reading books to watching TV.

- prefer (not) to do sth: (không) thích làm gì

Ex: I prefer not to perform this task.

- would prefer sth (no) to do sth

- would prefer to do sth rather than do sth

- would prefer sb to do sth = would prefer it if S + V-ed

Ex: Would you prefer me to help you? = Would you prefer it if I helped you?

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 12 2018 lúc 8:35

Đáp án B

prefer it to be

Cấu trúc:

- would prefer to so st = would rather do st: thích cái gì hơn

- would prefer sb/ st to do st: muốn ai/ cái gì đó làm gì

Tạm dịch: A: Bạn có phiền nếu tôi lên lịch họp lúc 11h không?/ B: Umh, thật ra tôi thích lịch họp sớm hơn

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 1 2018 lúc 18:29

Đáp án B.

Would prefer to do sth: nói đến điều ta muốn làm trong một tình huống cụ thể.

Ex: “Shall we go by train?” – “Well, I’d prefer to go by car”.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 5 2018 lúc 14:20

Đáp án: C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 6 2017 lúc 11:45

Đáp án B

Kiến thức: Phrasal verbs

Giải thích:

put off: trì hoãn                                    put on: bật

put up with : chịu đựng              put down with: chỉ trích

Tạm dịch: Trong này lạnh quá ! Anh có phiền nếu tôi bật máy sưới.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 3 2017 lúc 16:04

Đáp án A

- unaware (adj): không biết

- unconscious (adj): bất tỉnh, vô thức

- unable (adj): không thể

- unreasonable (adj): vô lý

Dịch: Vì Tim không biết có sự thay đổi trong lịch trình, anh ấy đã đến cuộc họp muộn một tiếng.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 2 2017 lúc 13:05

Đáp án B

until: cho đến khi

by the time: ngay khi mà

prior to = before : trước khi

subsequently= later / afterward: sau đó

Câu này dịch như sau:

A: “Bạn đã chuẩn bị nhiều cho cuộc họp đúng không?”

B: “Trước khi gặp ban chủ cuộc họp, tôi đã xem lại tất cả các bản kiến nghị một lần nữa.”

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 2 2017 lúc 6:17

Đáp án B

Whatever: Dẫu sao đi chăng nữa / Dù sao thì.
Dịch: Dù cậu có ưa hay không những điều mà tôi muốn làm, thì cậu cũng không thể làm tôi thay đổi ý kiến.
Các đáp án còn lại không hợp nghĩa:
A. Because: Bởi vì.
C. If: Nếu.
D. When: Khi mà.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 5 2017 lúc 3:01

Đáp án C.