Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 10 2017 lúc 11:35

C

Kiến thức: Cụm từ, đọc hiểu

Giải thích:

to be in danger: đang gặp nguy hiểm

Các từ còn lại: threat (n): mối đe doạ; problem (n): vấn đề, rắc rối; vanishing (n): sự biến mất

Đáp án:C 

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 9 2018 lúc 18:13

Đáp án A

Kiến thức về từ vựng

A. left (quá khứ phân từ): còn sót lại, còn lại          B. alone (a): một mình

C. staying (hiện tại phân từ): ở lại, ở                      D. survive (v): sống sót

Tạm dịch:

“ The most successful animals on earth - human beings - will soon he the only ones (27) ______ unless we can solve this problem.”(Con người - loài động vật thành công nhất trên Trái Đất sẽ trở thành loài duy nhất sót lại trừ khi chúng ta có thể giải quyết vấn đề này.)

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
10 tháng 4 2019 lúc 2:54

Đáp án A

Kiến thức về từ vựng

A. left (quá khứ phân từ): còn sót lại, còn lại      B. alone (a): một mình

C. staying (hiện tại phân từ): ở lại, ở                     D. survive (v): sống sót

Tạm dịch:

“ The most successful animals on earth - human beings - will soon he the only ones (27) ______ unless we can solve this problem.”(Con người - loài động vật thành công nhất trên Trái Đất sẽ trở thành loài duy nhất sót lại trừ khi chúng ta có thể giải quyết vấn đề này.)

 

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 8 2018 lúc 3:16

C

Kiến thức: Từ vựng, đọc hiểu

Giải thích:

disappear (v): biến mất                         vanished (a): đã biến mất, không còn nữa

extinct (a): tuyệt chủng                         \empty (a): trống rỗng

Đáp án:C

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 9 2017 lúc 8:09

D

Kiến thức: Từ vựng, đọc hiểu

Giải thích:

spoil (v): làm hỏng, làm hư                   wound (v): làm bị thương

wrong (a): sai, nhầm                             harm (v): làm hại, gây tai hại

Đáp án:D

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 1 2019 lúc 4:53

Đáp án C

Kiến thức về từ vựng

A. disappear (v): biến mất                                      B. vanished (a): đã biến mất, không còn nữa

C. extinct (a): tuyệt chủng                                      D. empty (a): trống rỗng

Tạm dịch:

“Many species of animals are threatened, and could easily become (24) _____ if we do not make an effort to protect them." (Nếu chúng ta không làm gì đó để bảo vệ chúng, nhiều loài đang ở bờ vực nguy hiểm sẽ dễ dàng bị tuyệt chủng.)

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 7 2019 lúc 2:41

Đáp án C

CHỦ ĐỀ NATURE IN DANGER

Kiến thức về cụm từ cố định

to be in danger: đang gặp nguy hiểm

Các từ còn lại:

A. threat (n): mối đe doạ

B. problem (n): vấn đề, rắc rối

D. vanishing (n): sự biến mất

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
4 tháng 8 2018 lúc 9:54

Đáp án B

Kiến thức về từ loại

A. life (n): cuộc sống                                           B. alive (ai): còn sống

C. lively (a): sinh động                                        D. live (v/n): sống/ trực tiếp

Tạm dịch:

“Some birds, such as parrots. are caught (25) ______ and sold as pets.” (Một số loài chim, như là vẹt bị bắt sống và bị bán làm thú cưng.)

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 12 2018 lúc 11:20

Đáp án D

Kiến thức về từ vựng

A. spoil (v): làm hỏng, làm hư                                B. wound (v): làm bị thương

C. wrong (a): sai, nhầm                                          D. harm (v): làm hại, gây tai hại

Tạm dịch:

“Farmers use powerful chemicals to help them to grow better crops, but these chemicals pollute the environment and (26) _____ wildlife.” (Nông dân sử dụng hóa chất để làm cây trồng phát triển hơn, nhưng những chất đó lại gây ô nhiễm môi trường và làm hại động vật hoang đã.)

Bình luận (0)