Mark the letter A, B, C, D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Anne was not ___ to think that the test was too difficult
A. who
B. the one who
C. the only one
D. among the people
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Anne was not_______________to think that the test was too difficult
A. who
B. the one who
C. the only one
D. among the people
Đáp án C
Dịch: Anna không phải là “ người duy nhất mà” nghĩ rằng bài kiểm tra đã quá khó.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Who was the last one ______the classroom yesterday?
A. to leave
B. left
C. leaving
D. had left
Đáp án: A Rút gọn mệnh đề quan hệ dạng chủ động với từ chỉ số thứ tự: the + STT+ to+ V.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The child who was caught ___________ was made to stand in the comer of the classroom.
A. behaving
B. misbehave
C. misbehavior
D. misbehaving
Đáp án D.
Tạm dịch: đứa trẻ bị bắt gặp đang _____________ bị bắt phải đứng ở góc lớp.
Ta thấy đứa trẻ bị phạt nên nó phải làm một hành động gì đó sai trái.
- behave (v) = to do things in a way that people think is correct or polite: cư xử tốt >< misbehave (v): cư xử không tốt
Ex: Any child caught misbehaving was made to stand at the front of the class.
Cấu trúc: Catch somebody doing sth: bắt gặp ai đó làm gì (trong trường hợp họ không muốn bị phát hiện).
Ex: I caught him reading my private letters.
= He was caught reading my private letters.
* Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The story was that of a little girl who was bom in a well-to-do family and was a top performer in her studies.
A. rolling in money
B. made of money
C. well-heeled
D. destitute
Câu đề bài: Con cáo đã không thành công trong việc cố với tới chùm nho.
Đáp án A. Con cáo cố gắng một cách vô vọng để với tới chùm nho.
Các đáp án còn lại:
There's no point in doing something = It’s not worth doing something:
Không đáng để làm gì.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question.
Who was the first person__________the South pole?
A. reaching
B. who reaches
C. to reach
D. reached
Đáp án C.
Tạm dịch: Ai là người đầu tiên đến Nam Cực?
Kiến thức cần nhớ |
Cách rút gọn mệnh để quan hệ dùng to infinitive: - Khi danh từ đứng trước có the only, the first, the second,... the last, so sánh nhất. Ex: Tom is the last person who enters the room. = Tom is the last person to enter the room. John is the youngest person who takes part in the race. → John is the youngest person to take part in the race. - Khi có động từ have/ has/ had Ex: I have much homework that I must do. → I have much homework to do. - Đầu câu có Here (be), There (be) Ex: There are six letters which have to be written today. →There are six letters to be written today. |
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Who was the first person ______ the South Pole?
A. who reaches
B. reaching
C. to reach
D. reached
Đáp án C
Kiến thức: Cấu trúc “the first/second/last... + N + to do sth”
Giải thích:
Cấu trúc “the first/second/last... + N + to do sth”: N đầu tiên/thứ 2/cuối cùng… làm việc gì
Tạm dịch: Ai là người đầu tiên đến Nam Cực?
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Who was the first person _____ the South Pole?
A. to reach
B. who reaches
C. reached
D. reaching
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
She looked _________ to see who was going _________ her.
A. round / after
B. up / off
C. at/to
D. for/ with
Đáp án A.
Ta có các cụm từ cố định:
- look round (v): nhìn xung quanh
- go after (v): đi theo, theo dõiNgoài ra:
- look up (v): tra cứu
- look at (v): nhìn vào
- look for (v): tìm kiếm
- go with (v): đi cùng
Dịch câu: Cô ấy nhìn quanh xem ai đi theo mình.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
The theory of relativity __________ by Einstein, who was a famous physicist.
A. was developed
B. is developed
C. develops
D. developed
Đáp án A
Giải thích: Trong câu có động từ to be “was” ở thì quá khứ đơn => cả câu mang nghĩa quá khứ. Chủ ngữ “The theory of relativity” (Thuyết tương đối) chỉ vật => mang nghĩa bị động
=> Bị động ở thì quá khứ đơn.
Dịch nghĩa: Thuyết tương đối được phát triển bởi Anh-xtanh, một nhà vật lí học nổi tiếng