Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 9 2017 lúc 18:30

Đáp án là A

Drifted apart: xa cách nhau

A. không thân thiết như trước đây

B. không nghiêm túc/ nghiêm trọng như trước đây

C. không thông cảm như trước đây

D. không trẻ con như trước đây

Câu này dịch như sau: Khi còn bé chùng tôi rất thân thiết, nhưng khi chúng tôi lớn lên chúng tôi xa cách nhau hơn

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 8 2019 lúc 3:43

emerge: xuất hiện => Đáp án là B. appear

Các từ còn lại: start: bắt đầu; develop: phát triển; vanish: biến mất

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 1 2018 lúc 11:24

Đáp án : C

“in the same boat” = “in a similar situation”: cùng cảnh ngộ, cùng trong một tình cảnh, câu này giống nghĩa như câu nói “cùng hội cùng thuyền” trong tiếng Việt.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 3 2017 lúc 14:45

Chọn D

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

full of beans: hăng hái, sôi nổi

  A. hyperactive (a): hiếu động thái quá

  B. melancholy (a): u sầu

  C. eating a lot: ăn nhiều

  D. lively and in high spirits: sôi nổi và có tinh thần cao

=> full of beans = lively and in high spirits

Tạm dịch: Bọn trẻ hôm nay rất hăng hái mong đợi chuyến đi thực địa.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 8 2018 lúc 7:28

B

Be affected = bị cảm động. Be touched = xúc động. be annoyed = bị bực mình. Sad = buồn

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 7 2018 lúc 11:52

Đáp án là C.

Difference (n): sự khác biệt

Similarity: sự tương tự

Variety: sự đa dạng

Distinction: sự phân biệt

Diversity: sự da dạng

Câu này dịch như sau: Mặc dù chúng gần như giống hệt nhau, một sự khác biệt nhỏ rất đáng chú ý.

=> Difference = Distinction

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
14 tháng 5 2019 lúc 14:32

Đáp án: B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 10 2017 lúc 14:51

Đáp án B

– Gradually = progressively : dần dần từ từ

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 4 2019 lúc 14:51

Candid (adj) : thẳng thắn, bộc trực

Đáp án đúng là A. open and frank: cởi mở và thật thà Nghĩa các từ còn lại:

A.      sweet: đáng yêu, có duyên

B.       discreet: dè dặt, kín đáo

C.       casual: vô ý tứ, cẩu thả