Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
6 tháng 3 2018 lúc 12:07

Đáp án C

Tobe close-knit (adj): gắn bó, khăng khít = C. have a very close relationship with each other: có mối quan hệ thân thiết với nhau.

Các đáp án còn lại:

A. need each other: cần nhau.

B. are close to each other: gần bên nhau.

D. are polite to each other: lịch sự với nhau

Dịch: Chúng tôi là một gia đình gắn bó.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 10 2019 lúc 5:35

Đáp án C

Tobe close-knit (adj): gắn bó, khăng khít = C. have a very close relationship with each other: có mối quan hệ thân thiết với nhau.

Các đáp án còn lại: 

A. need each other: cần nhau.

B. are close to each other: gần bên nhau.

D. are polite to each other: lịch sự với nhau

Dịch: Chúng tôi là một gia đình gắn bó.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 10 2018 lúc 2:24

Đáp án C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 6 2019 lúc 13:13

Đáp án B

Verbal (adj) thuộc về lời nói = using speech

Các đáp án còn lại:

A. using gesture: dùng cử chỉ

C. using verbs: dùng động từ

D. using facial expressions: dùng biểu cảm khuôn mặt

Dịch nghĩa: Chúng ta có thể giao tiếp bằng lời hoặc không bằng lời.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 5 2019 lúc 13:04

Đáp án B

Giải thích: (to) help = (to) give a hand: giúp đỡ
Các đáp án còn lại:
A. (to) send money: gửi tiền
C. (to) buy a book: mua một cuốn sách
D. (to) give care: quan tâm
Dịch nghĩa: Bạn thân của tôi, Lan, luôn giúp tôi mỗi khi tôi cần.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 9 2017 lúc 8:52

Đáp án B

Giải thích: (to) help = (to) give a hand: giúp đỡ

Các đáp án còn lại:

A. (to) send money: gửi tiền

C. (to) buy a book: mua một cuốn sách

D. (to) give care: quan tâm

Dịch nghĩa: Bạn thân của tôi, Lan, luôn giúp tôi mỗi khi tôi cần

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 12 2017 lúc 5:35

Chọn B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 4 2019 lúc 7:57

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 12 2017 lúc 15:38

Chọn C

“assistance” = “help”: sự giúp đỡ