Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 10 2019 lúc 3:53

Đáp án D

Deplete (v) tháo ra hết, rút ra hết, xả ra hết , làm rỗng hết, làm suy yếu

A. Greatly dropped : giảm đáng kể

B. Lost (v) mất

C. Destroyed (v) phát hủy

D. Used almost all of : sử dụng gần hết

Đáp án D có nghĩa gần nhất

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 9 2018 lúc 17:56

Đáp án D

Giải thích: deplete: cạn kiệt

A. mất

B. giảm đáng kể

C. phá hủy

D. sử dụng hầu hết tất cả

Dịch nghĩa: Vào cuối cơn bão, những người đi bộ đường dài đã cạn kiệt dự trữ khẩn cấp.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 3 2019 lúc 4:53

Đáp án D

(to) depleted (v): cạn kiệt, dùng hết ≈ used almost all of : dùng gần như toàn bộ

Các đáp án còn lại:

A. (to) lost (v): mất

B. (to) greatly drop: sụt giảm mạnh

C. (to) destroy (v): phá hủy

Dịch nghĩa: Trước lúc cơn bão đi qua, những người leo núi đã dùng hết đồ dự trữ.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 11 2019 lúc 16:29

Đáp án C

unavoidable = inevitable : không thể tránh khỏi

Nghĩa các từ còn lại: invading: xâm lược; intriguing: hấp dẫn; unhealthy: hại sức khỏe

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 5 2017 lúc 8:16

Đáp án : B

Disapprove of something = phản đối, không chấp thuận cái gì. Condemn = kết tội. oppose = phản đối, chống đối

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 4 2019 lúc 2:11

Đáp án C

 It gets on one’s nerves: làm ai phát bực lên. => Đáp án là C.

Các đáp án còn lại: A. khiến tôi phấn chấn lên; B. đánh thức tôi; khiến tôi phấn khích

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 9 2017 lúc 6:07

Đáp án : C

Irrespective of = regardless of: không kể, bất kể

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 12 2019 lúc 14:27

Đáp án : C

Irrespective of = bất kể, không dựa theo tiêu chí nào. On account of = because of = bởi vì

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 11 2018 lúc 2:05

Chọn D.

Đáp án D.

Dịch: Chúng tôi đã đợi 2 tiếng và cuối cùng họ cũng đến.

Ta có: in the end = eventually: cuối cùng

Các đáp án khác:

A. lucklily: may thay

B. suddenly: đột ngột

C. gradually: dần dần