Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 12 2017 lúc 8:25

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 7 2018 lúc 10:53

Đáp án C.

Đổi youngest →  younger

Vì ông Layton chỉ có 2 đứa con nên phải dùng younger (nhỏ hon) còn youngest (nhỏ nhất) chỉ dùng khi so sánh 3 đối tượng trở lên

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 4 2018 lúc 11:18

Đáp án A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 9 2017 lúc 6:09

Đáp án B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 11 2017 lúc 9:01

Đáp án B

Kiến thức: Hoà hợp chủ ngữ và động từ

Giải thích:

were => was

Chủ ngữ trong câu là “What” nên ta phải dùng to be là was

Tạm dịch: Chuyện đã xảy ra ở thành phố này là phản ứng của công nhân thành phố, bao gồm cả lính cứu hỏa và cảnh sát đã bị sa thải khỏi công việc của họ.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 8 2019 lúc 11:40

Đáp án B

Kiến thức: Chia động từ

Giải thích:

Khi cụm câu hỏi có từ để hỏi làm chủ ngữ => động từ theo sau sẽ chía ở dạng số ít.

were => was

Tạm dịch: Chuyện xảy ra ở thành phố này là phản ứng của công nhân thành phố, kể cả lính cứu hỏa và cảnh sát những người đã bị sa thải khỏi công việc của họ.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 7 2017 lúc 13:59

Chọn A

    Có sự nhầm lẫn về mặt từ vựng:

    Inconsiderate (adj) thiếu suy nghĩ, khinh suất

    Inconsiderable (adj) đáng kể

ð Đáp án A.

    Tạm dịch: Có một lượng tiền không đáng kể đã bị lãng phí vào dự án xây dựng những tòa nhà lớn

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 6 2018 lúc 8:52

Đáp án A

Sửa inconsiderate => inconsiderabe.

Có sự nhầm lẫn về mặt từ vựng.

Giải nghĩa: inconsiderate (adj): thiếu suy nghĩ, khinh suất.

inconsiderabe (adj): không đáng kể.

Dịch: Có một lượng tiền không đáng kể đã bị lãng phí vào dự án xây dựng những tòa nhà lớn

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 11 2017 lúc 12:16

Đáp án A

Kiến thức: từ vựng

Giải thích:

inconsiderate (adj): thiếu suy nghĩ, khinh suất

inconsiderabe (adj): không đáng kể

inconsiderate => inconsiderabe

Tạm dịch: Có một số lượng không đáng kể tiền lãng phí cho các dự án xây dựng lớn.