Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Because of his poor health, it took him a long time to_________his bad cold.
A.throw over
B.throw off
C.throw away
D. throw down
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
It took Ted a long time to get _____the breakup of his marriage
A. across
B. over
C. through
D. along with
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
It took Ted a long time to get x the breakup of his marriage
A. over
B. across
C. along with
D. through
Đáp án là A. get over: vượt qua
Các cụm còn lại: get across: đi ngang qua, cho (ai...) đi ngang qua; get through: đi qua, làm trôi qua (thời gian); get along with : hòa hợp ( với ai )
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
_______ he took off his dark glasses, I recognized him.
A. Whenever
B. As soon as
C. Then
D. While
Chọn đáp án B
Giải thích: A. bất cứ khi nào
B. Ngay sau khi
C. Sau đó
D. Trong khi
Dịch nghĩa: Ngay sau khi anh ấy bỏ kính đen ra, tôi đã nhận ra anh ấy.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
She _________ a bad cold just before Christmas
A. went down with
B. got up with
C. went through with
D. got down with
Đáp án là A
Go down with: nhiễm bệnh
Get up: thức dậy
Go through with: làm điều bạn đã hứa ( mặc dù không muốn)
Get down: đặt xuống
Câu này dịch như sau: Cô ấy đã nhiễm bệnh cảm lạnh nặng vừa trước Giáng sinh
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My grandfather has a bad lung cancer and his doctor has advised him to ________ smoking.
A. put up
B. give up
C. take up
D. turn up
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
She went _____ a bad cold just before Christmas.
A through
B. over
C. in for
D. down with
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
His health would be improved________
A. if he continued to smoke heavily
B. unless he stopped smoking heavily
C. if he gave up smoking
D. if only he doesn't smoke any more
Đáp án C
Giải thích: Vế đầu cho ở đề bài là cấu trúc vế kết quả của câu điều kiện loại 2 “If + S + V(quá khứ đơn), S + would + V(nguyên thể)”, do đó cần tìm một vế điều kiện đúng với cấu trúc loại 2.
Dịch nghĩa: Sức khỏe của anh ấy sẽ được cải thiện nếu anh ấy từ bỏ hút thuốc.
A. if he continued to smoke heavily = nếu anh ấy tiếp tục hút thuốc lá nhiều, khi đó thì sức khỏe anh ấy không thể cải thiện được.
B. unless he stopped smoking heavily = nếu anh ấy không dừng việc hút thuốc lá nhiều lại, khi đó thì sức khỏe anh ấy không thể cải thiện được.
D. if only he doesn't smoke any more = giá mà anh ấy không hút thuốc nữa. Phương án này đúng về ý nghĩa, nhưng đây không phải cấu trúc câu điều kiện loại 2
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
His illness made him _______ of concentration.
A. incompetent
B. unable
C. incapable
D. powerless
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
incompetent (a) = not having enough skill or knowledge to do something well or to the necessary standard.
unable (a) to do sth = not having the skill, strength, time, knowledge, etc.
incapable + of (a): không có khả năng
powerless (a) = without power to control or to influence somebody/ something (= helpless)
powerless to do somethinf = completely unable to do something
Tạm dịch: Căn bệnh của anh ấy làm cho anh ấy không có khả năng tập trung.
Chọn C