Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 5 2019 lúc 4:26

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 11 2018 lúc 18:05

Đáp án C

Source of information: nguồn thông tin

Dịch: Sách không còn là nguồn truyện và thông tin duy nhất nữa.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 10 2018 lúc 6:42

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 1 2019 lúc 2:20

Đáp án là B. Trạng từ đứng đầu câu ta sử dụng đảo ngữ: Adverb + V+ S

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 4 2019 lúc 16:51

Đáp án A.

Tạm dịch: Đã đến lúc tôi phải bắt đầu suy nghĩ về bài luận đó.

- get down to something: bắt tay vào làm việc.

Ex: Let’s get down to business.

- get off: rời khỏi một nơi nào đó, thường với mục đích bắt đầu một hành trình mới.

Ex: If we can get off by seven o’clock, the roads will be clearer: Nếu chúng ta có thể rời đi lúc 7 giờ thì đường xá sẽ rảnh hơn.

- get on: đi lên (xe buýt, tàu hỏa, ngựa...).

Ex: The train is leaving. Quick, get on! / Get on my bike and I will give you a ride home.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 11 2019 lúc 6:33

Đáp án D.

Tạm dịch: Khi được thông báo rng anh ta đã giành được học bổng vào Đại học Harvard, anh ta nhảy cẫng lên sung sướng.

Cấu trúc: on doing sth: khi điều gì xảy ra, khi đang làm gì. Ở dạng bị động là on being done sth.

Ex: What was your reaction on seeing him?

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 2 2017 lúc 6:10

Đáp án D

Kiến thức về từ vựng

A. acquainted /ə’kweitid/ (a) + with: quen biết, quen thuộc

B. acquaint /ə’kweint/ (v): làm quen

C. acquaintance / ə’kweintəns/ (n): sự quen, người quen

D. acquaintances là danh từ số nhiều

Sau a lot of/ lots of +N (không đếm được)/ N (đếm được ở dạng số nhiều)

=> Đáp án D

Tạm dịch: Tôi có rất nhiều người quen nhưng thực sự chỉ có một vài người bạn tốt.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 7 2019 lúc 6:07

Đáp án B

Kiến thức: Bị động kép

Giải thích:

Trong câu này main verb ở hiện tại (có sử dụng “is”)

Trong câu có “five years ago” nên động từ trong mệnh đề ở thì quá khứ

S + am/is/are + thought/ said/ supposed... + to + have + P2.

Tạm dịch: Hôn phu của cô ấy được cho là đã tốt nghiệp ĐH Harvard năm năm trước.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 1 2018 lúc 5:32

Đáp án B

Dịch: Mọi người nói rằng chồng sắp cưới của cô ta đã tốt nghiệp đại học Harvard 5 năm trước.

(Câu bị động theo cấu trúc: SB is said to have done ST)

Bình luận (0)