Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 5 2019 lúc 4:26

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 6 2018 lúc 6:38

Đáp án D.

Ta có cụm từ cố định: part and parcel: bộ phận khăng khít

Tạm dịch: Cãi vã và im lặng là một phần không thể thiếu của bất kỳ cuộc hôn nhân nào.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 9 2019 lúc 14:39

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

out of stock: hết hàng                                     out of reach: ngoài tầm với

out of work: that nghiệp                                                                   out of practice: không thực tế

Tạm dịch: Chúng tôi rất tiếc phải nói với bạn rằng các nguyên liệu bạn đặt hàng đã hết hàng.

Chọn A

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 7 2017 lúc 18:24

Đáp án B

to be on the house: miễn phí

Dịch: “Những đồ uống này là miễn phí!” Người chủ nhà vừa cười vừa nói với các khách hàng vào sang Giáng sinh

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 10 2018 lúc 6:42

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 7 2019 lúc 8:07

Đáp án : D

Few and far between = lẻ tẻ, rời rạc, ít khi

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 3 2017 lúc 12:34

Chọn D

“result from”: kết quả từ…

Phân biệt với “result in”: để lại kết quả ở…

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 3 2018 lúc 2:02

A

A.   Breakthough: bước đột phá

B.   Break-in: sự đột nhập

C.   Breakdown: sự phân tích

D.   Breakout: sự đào tẩu

ð Đáp án A

Tạm dịch: Sự khám phá này là bước đột phá quan trọng trong việc nghiên cứu lao động

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 7 2017 lúc 14:47

Chọn C

Vulnerable (adj): dễ bị tổn thương

A. rare and specious: hiếm có và tốt mã

B. small but invaluable: nhỏ bé nhưng vô giá

C. weak and easily hurt: yếu đuối và dễ bị tổn thương

D. strong and unusual: khỏe mạnh và không tầm thường

Dịch câu: Các nhà sinh học đã công bố một danh sách toàn cầu những loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng và dễ bị tổn thương.

Bình luận (0)