Chất nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. CH2(NH2)COOH
B. CH3CH2NH2
C. CH3CH2OH
D. CH3COOCH3
hãy cho biết dãy chất nào sau đây đổi màu quỳ tím sang đỏ: A. CH3-CH(NH2)-COOH; CH3COOH; HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH B. H2N-CH2-COOH; HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH; CIH3N-CH2-COOH C. CH3-CH(NH2)-COONa; H2N-CH2-COOCH3; H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH D. CIH3N-CH2COOCH3; HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH; CIH3N-CH2COOH
hãy cho biết dãy chất nào sau đây đổi màu quỳ tím sang đỏ:
A. CH3-CH(NH2)-COOH; CH3COOH; HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH
B. H2N-CH2-COOH; HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH; CIH3N-CH2-COOH
C. CH3-CH(NH2)-COONa; H2N-CH2-COOCH3; H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH
D. CIH3N-CH2COOCH3; HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH; CIH3N-CH2COOH
Cho các chất sau:
1. CH3CH2NH2
2. C6H5NH2
3. CH3NHCH3
4. H2N(CH2)6NH2
5. (CH3)2CHNHCH3
6. HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH
7. H2N(CH2)4CH(NH2)COOH
8. (CH3)2CHCH(NH2)COOH
9. HOC6H5CH2CH(NH2)COOH
Số chất có khả năng làm chuyển màu quỳ tím là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Cho các chất sau:
1. CH3CH2NH2. 2. C6H5NH2.
3. CH3NHCH3. 4. H2N(CH2)6NH2.
5. (CH3)CHNHCH3. 6. HOOC(CH2)CH(NH2)COOH.
7. H2N(CH2)4CH(NH2)COOH. 8. (CH3)CHCH(NH2)COOH.
9. HOC6H5CH2CH(NH2)COOH.
Số chất có khả năng làm chuyển màu quỳ tím là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Đáp án C
Các chất có khả năng làm chuyển màu quỳ tím là
· Các amin: 1, 3, 4, 5 (làm quỳ tím chuyển xanh)
· Các amino axit có số nhóm NH2 và số nhóm COOH không bằng nhau: 6, 7
® Có 6 chất có khả năng làm chuyển màu tím
Có ba dung dịch riêng biệt: H2N-CH2-COOH, HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH và CH3CH2NH2. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt ba dung dịch trên?
A. Dung dịch HCl.
B. Quỳ tím.
C. Dung dịch Cu(OH)2.
D. Dung dịch NaOH.
Chọn đáp án B.
Dùng quỳ tím để phân biệt 3 dung dịch trên.
+ H2N-CH2-COOH không đổi màu quỳ tím vì số nhóm amin bằng số nhóm COOH.
+ HOOC-[CH2]2-CH(NH )-COOH đổi màu quỳ tím sang đỏ vì số nhóm amin nhỏ hơn số nhóm COOH.
+ CH3CH2NH2 đổi màu quỳ tím sang xanh
Có ba dung dịch riêng biệt: H2N-CH2-COOH, HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH và CH3CH2NH2. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt ba dung dịch trên?
A. Dung dịch HCl.
B. Quỳ tím.
C. Dung dịch Cu(OH)2.
D. Dung dịch NaOH.
Chọn đáp án B.
Dùng quỳ tím để phân biệt 3 dung dịch trên.
+ H2N-CH2-COOH không đổi màu quỳ tím vì số nhóm amin bằng số nhóm COOH.
+ HOOC-[CH2]2-CH(NH )-COOH đổi màu quỳ tím sang đỏ vì số nhóm amin nhỏ hơn số nhóm COOH.
+ CH3CH2NH2 đổi màu quỳ tím sang xanh
Có ba dung dịch riêng biệt: H2N-CH2-COOH, HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH và CH3CH2NH2. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt ba dung dịch trên?
A. Dung dịch HCl
B. Quỳ tím
C. Dung dịch Cu(OH)2
D. Dung dịch NaOH
Chọn đáp án B.
Dùng quỳ tím để phân biệt 3 dung dịch trên.
+ H2N-CH2-COOH không đổi màu quỳ tím vì số nhóm amin bằng số nhóm COOH.
+ HOOC-[CH2]2-CH(NH )-COOH đổi màu quỳ tím sang đỏ vì số nhóm amin nhỏ hơn số nhóm COOH.
+ CH3CH2NH2 đổi màu quỳ tím sang xanh.
Cho các chất sau CH3CH2NH2; CH3NHCH3; axit 2,6-diaminohexanoic
(H2N(CH2)4CH(NH2)COOH); C6H5NH2; axit 2-amino-3metylbutanoic ((CH3)2CHCH(NH2)COOH); H2N(CH2)6NH2; (CH3)2CHNHCH3; (HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH);
axit 2-amino-3(4-hidroxiphenyl)propanoic (HOC6H5CH2CH(NH2)COOH)
Số chất có khả năng làm chuyển màu quỳ tím là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Chọn đáp án C
CH3CH2NH2; CH3NHCH3; axit 2,6-diaminohexanoic (H2N(CH2)4CH(NH2)COOH); H2N(CH2)6NH2; (CH3)2CHNHCH3; (HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH;
Cho các chất sau CH3CH2NH2; CH3NHCH3; axit 2,6-diaminohexanoic
(H2N(CH2)4CH(NH2)COOH); C6H5NH2; axit 2-amino-3metylbutanoic ((CH3)2CHCH(NH2)COOH); H2N(CH2)6NH2; (CH3)2CHNHCH3; (HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH);
axit 2-amino-3(4-hidroxiphenyl)propanoic (HOC6H5CH2CH(NH2)COOH)
Số chất có khả năng làm chuyển màu quỳ tím là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Chọn đáp án C
CH3CH2NH2; CH3NHCH3; axit 2,6-diaminohexanoic (H2N(CH2)4CH(NH2)COOH); H2N(CH2)6NH2; (CH3)2CHNHCH3; (HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH;
So sánh nhiệt độ nóng chảy và độ tan trong nước của etylamin và glixin N H 2 - C H 2 - C O O H
A. Glixin có nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiều so với etylamin. cả hai đều tan nhiều trong nước.
B. Cả hai chất có nhiệt độ nóng chảy gần ngang nhau vì đều có 2 C và cả hai đều tan nhiều trong nước.
C. Glixin có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn etylamin. Glixin tan ít còn etylamin tan nhiều trong nước.
D. Cả hai chất có nhiệt độ nóng chảy thấp và đều ít tan trong nước.
Đáp án A
Glyxin là amino axit tồn tại ở dạng muối ion lưỡng cực nên nhiệt độ nóng chảy cao hơn hẳn so với etylamin là 1 amin.
Về độ tan: cả 2 đều tan tốt trong nước
So sánh nhiệt độ nóng chảy và độ tan trong nước của etylamin và glixin NH2-CH2-COOH
A. Glixin có nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiều so với etylamin. cả hai đều tan nhiều trong nước
B. Cả hai chất có nhiệt độ nóng chảy gần ngang nhau vì đều có 2 C và cả hai đều tan nhiều trong nước
C. Glixin có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn etylamin. Glixin tan ít còn etylamin tan nhiều trong nước
D. Cả hai chất có nhiệt độ nóng chảy thấp và đều ít tan trong nước.
Chọn A
Glyxin là amino axit tồn tại ở dạng muối ion lưỡng cực nên nhiệt độ nóng chảy cao hơn hẳn so với etylamin là 1 amin.
Về độ tan : cả 2 đều tan tốt trong nước