Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 4 2019 lúc 6:14

Đáp án là B.

Câu này hỏi về cụm động từ.

make out: nhận thấy, nhìn ra

Nghĩa các cụm còn lại: see through: thấy rõ bản chất ( sự việc,..); look into : nghiên cứu, xem xét kỹ; show up: ló mặt, xuất hiện

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 3 2018 lúc 15:33

Đáp án A

Downside: nhược điểm
A.mặt tiêu cực
B. mặt tích cực
C. lợi ích

D. thế mạnh

=>downside = negative aspect

Tạm dịch: Nhược điểm của cách tiếp cận này là khó để đó tính hiệu quả của nó.

Bình luận (0)
Võ Đăng Khoa
Xem chi tiết
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 5 2017 lúc 3:32

Đáp án A

Rich: giàu

Hard-up: nghèo

Wealthy: giàu (nhiều tiền, tài sản)

Well-to-do: giàu (well-to-do family)

Land-owning: giàu (do có nhiều đất)

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 3 2018 lúc 13:34

A

A.   hard-up: nghèo

B.   wealthy: giàu

C.   well-to-do: giàu

D.   land-owning: giàu có do nhiều đất

ð rich: giàu có  > < hard-up: nghèo

ð Đáp án A

Tạm dịch: Đó là một gia đình giàu có.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 5 2017 lúc 8:16

Đáp án : B

Disapprove of something = phản đối, không chấp thuận cái gì. Condemn = kết tội. oppose = phản đối, chống đối

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
21 tháng 1 2019 lúc 3:24

Đáp án D

Exclusive: riêng biệt, duy nhất

Presentable: có thể bày ra trước công chúng được, tươm tất

Rewarding: đáng công, đáng đọc, đáng xem; có lợi

Attractive: thu hút, lôi cuốn; hấp dẫn

Limited: hạn chế, có hạn

=> từ gần nghĩa nhất là limited

Dịch câu: Ưu đãi đặc biệt này dành riêng cho độc giả của tạp chí này.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 9 2019 lúc 13:00

Đáp án B

- substantially: (adv) Quan trọng, có giá trị, đáng kể

>< slightly: (adv) sơ sài, Nhỏ; ở một mức độ không đáng kể

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
15 tháng 8 2018 lúc 12:29

Đáp án D

Từ đồng nghĩa

A. Exclusive: riêng biệt, duy nhất.

B. Presentable: có thể bày ra trước công chúng được, tươm tất.

C. Rewarding: đáng công, đáng đọc, đáng xem; có lợi.

D. Attractive: thu hút, lôi cuốn; hấp dẫn.

Limited: hạn chế, có hạn.

=> từ gần nghĩa nhất là limited.

Tạm dịch: Ưu đãi đặc biệt này dành riêng cho độc giả của tạp chí này.

Bình luận (0)