Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 4 2018 lúc 10:34

Chọn C.

Đáp án C.
Vì động từ “make” (thực hiện, làm) được chia theo chủ ngữ “the progress” (sự tiến bộ) nên mệnh đề ở dạng bị động. Ta có:
“The progress which was made in space travel in the early 1960s”. Rút gọn mệnh đề quan hệ bị động sẽ thành: “The progress made in space travel in the early 1960s
=> Đáp án đúng là phân từ quá khứ “made”

Dịch: Sự tiến bộ được thực hiện trong ngành du hành vũ trụ vào đầu những năm 1960 khá là đáng kể.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 9 2018 lúc 12:29

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 9 2018 lúc 1:54

Đáp án A

signal : dấu hiệu.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 2 2019 lúc 4:14

Kiến thức kiểm tra: Từ loại – Từ vựng

Sau mạo từ “an” và trước danh từ “line” cần một tính từ.

A. imagination (n): sự tưởng tượng

B. imaginative (adj): giàu trí tưởng tượng (miêu tả tư duy của ai đó)

C. imaginary (adj): nằm trong trí tưởng tượng, không có thật

D. imaginable (adj): có thể tưởng tượng được

Tạm dịch: Đường xích đạo là đường được tưởng tượng ra, cái mà chia trái đất làm hai.

Chọn C

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 8 2017 lúc 6:10

Đáp án là D.

Cấu trúc: the + adj => danh từ tập hợp chỉ người số nhiều

Câu này dịch như sau: Việc cắt giảm thuế mới được đưa ra để làm cho cuộc sống dễ dàng hơn đối với những người nghèo. 

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 12 2017 lúc 16:14

Chọn B

Dịch: bộ phim là 1 chuyến du hành thời gian và tôi cảm thấy nó rất giải trí nhưng bạn tôi lại thấy nó hơi …. -> từ chỉ sự trái ngược với entertaining>< dragged on= dài dòng chắn ngắt.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 5 2019 lúc 4:26

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 9 2017 lúc 15:15

Đáp án B

- plenty (adv): nhiều

- ample (adj): nhiều, dư thừa; phong phú, dồi dào

- expand (v): mở rộng

- big (adj): lớn

Dịch: Điều tôi thích ở công ty này là có nhiều chỗ đỗ xe ở ngay bên ngoài

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 7 2019 lúc 2:56

Đáp án A

“By this time next summer” tầm này mùa hè sau-> thời điểm xác định trong tương lai-> tương lai hoàn thành: S+ will+ have+ PP.

Bình luận (0)