Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 9 2017 lúc 1:55

Đáp án C.

A. Interesting (adj): thú vị.

B. Satisfactory (adj): thoả mãn.

C. Stressfull (adj): căng thẳng.

D. Wonderful (adj): tuyệt vời.

Dịch nghĩa: Công việc của cô ấy căng thẳng tới nỗi cô ấy quyết định nghỉ việc.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 7 2019 lúc 15:14

Đáp án : A

Tính từ đuôi “ing” => chủ động; tính từ đuôi “ed” => bị động

Boring = đáng buồn; interesting = thú vị;

Bored = cảm thấy buồn (bị làm cho buồn); interested = cảm thấy thú vị (được điều gì đó gây hứng thú)

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 6 2019 lúc 15:58

Đáp án B

Giải thích: Hành động được đề nghị một công việc là hành động đã xảy ra nhưng vẫn còn liên quan dến hiện tại, dẫn đến hệ quả là sẽ đồng ý. Do đó, hành động này cần được chia ở thì hiện tại hoàn thành.

Dịch nghĩa: Tôi đã được đề nghị một công việc tốt hơn, và tôi sẽ chấp nhận nó.

A. was offering : thì quá khứ tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra ở một thời điểm xác định trong quá khứ.                          

C. was going to be offered : diễn tả hành động có vẻ như sẽ xảy ra trong quá khứ nhưng cuối cùng lại không xảy ra

D. am offering : thì hiện tại tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra ở một thời điểm xác định ở hiện tại

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 12 2017 lúc 11:06

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng

A. nevertheless: tuy nhiên => không phù hợp nghĩa câu

B. on the other hand: mặt khác => theo cách khác với ý đầu tiên được đề cập đến

Ví dụ: My husband likes classical music – I, on the other hand, like all kinds. (Chồng tôi thích nhạc của điển, tôi thì khác tôi thích tất cả các loại nhạc.)

C. in contrast: trái lại => so sánh, đối chiếu sự khác nhau giữa 2 người/vật khi đặt chúng ở cùng nhau.

Ví dụ: Their economy has expanded while ours, by/in contrast, has declined. (Nền kinh tế của họ thì phát triển trong khi đó nền kinh tế của chúng ta trái lại giảm.)

D. on the contrary: trái lại => dùng để thể hiện ý trái lại với ý đã nói trước đó

Tạm dịch: Tôi không hề phản đối kế hoạch này; trái lại, tôi nghĩ nó rất tuyệt vời.

Chọn D

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 10 2017 lúc 9:44

Chọn C                                 Câu đề bài: "Nó thường có giá 150£, nhưng tôi mua nó chỉ với giá 75£ trong đợt giảm giá! ”

“_______________”

        A. Bạn thật may mắn.

B.                                Thật sao? Bạn may mắn thật đó.

        C. Thật là món hời nha!

        D. Tôi không may mắn đến mức vậy đâu.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 12 2017 lúc 9:43

Chọn B.

Đáp án B.

Ta có:

- remember + to-V : nhớ phải làm gì (như một bổn phận, nhiệm vụ)

- remember + V-ing : nhớ đã làm điều gì

=> Câu mang ý nhớ đã làm gì và ở dạng bị động.

Dịch: Tôi không nhớ đã được nói về quyết định thay đổi chính sách trong kì nghỉ. Nó được quyết định khi nào thế?

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 3 2017 lúc 16:28

Đáp án D

Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + Ved/ V3

Câu này dịch như sau: Bây giờ mình đã đọc xong tờ báo này rồi. Bạn có thể lấy nó. Now ở đây dùng để nhấn mạnh sự thay đổi thời gian

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 6 2019 lúc 15:16

Đáp án A

Câu này in đi với advance ( in advance = trước)

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 5 2018 lúc 9:59

Đáp án C

Cụm từ « in advance » : trước

Tạm dịch : cô ấy cần phải nộp thông báo trước khi cô ấy quyết định thôi việc

Bình luận (0)