Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 10 2018 lúc 17:26

Đáp án D

Take after (vp): giống

          Make up (vp): chiếm/ dựng lên/ trang điểm

Turn down (vp): từ chối

Come across (vp): tình cờ gặp

 Dịch: Trong khi Jack đang nhìn lướt qua cuốn album ảnh cũ vào một ngày nọ, anh ấy tình cờ gặp tấm ảnh cưới này của bố mẹ anh ấy

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 5 2019 lúc 4:26

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 10 2019 lúc 13:34

C

Kiến thức: Trật tự của tính từ

Ý kiến nhận xét ( funny) => màu sắc ( red) => chất liệu ( plastic)

=> Chọn C

Tạm dịch: Chú hề mang bộ tóc giả màu đỏ bằng nhựa buồn cười và chiếc mũi đỏ.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 3 2018 lúc 13:43

Đáp án là A.

Thứ tự tính từ: OSASCOMP: Opinion, size, age, shape, colour, origin, material, purpose 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 3 2019 lúc 2:06

Chọn A

    A. unsophisticatedly : đơn giản và tự nhiên,    

    B. decently:  thích hợp,tử tế                            

    C. gaudily : vui vẻ            

    D. gracefully: duyên dáng

    => elegantly: thanh lịch, tao nhã >< unsophisticatedly : đơn giản và tự nhiên,

    => Đáp án A

Tạm dịch: Hầu hết các vị khách trong bữa tiệc tối đều chọn cách ăn mặc sang trọng, nhưng một người đàn ông mặc quần jean và áo sơ mi; sau đó anh được xác định là một giáo viên trung học.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 2 2019 lúc 3:49

A

Kiến thức: từ trái nghĩa

Giải thích:

elegantly (adv): một cách trang trọng, lịch lãm

A. unsophisticatedly (adv): không thanh lịch         B. decently (adv): thanh lịch

C. gaudily (adv): xa hoa                           D. gracefully (adv): thanh lịch

=> elegantly >< unsophisticatedly

Tạm dịch: Hầu hết mọi người tới bữa tiệc tối chọn ăn mặc một cách thanh lịch, nhưng một người đàn ông mặc quần bò và áo phông, lúc sau anh ý được biết tới là một giáo viên cấp 3.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 1 2018 lúc 17:16

Chọn A

A. giản dị

B. tao nhã

C. lòe loẹt

D. duyên dáng

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 4 2017 lúc 16:10

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

elegantly (adv): thanh lịch, tao nhã                  gracefully (adv): duyên dáng, yêu kiều

decently (adv): đứng đắn, đoan trang               gaudily (adv): phô trương, loè loẹt

Không dùng “unsophisticatedly”.

=> elegantly >< gaudily

Tạm dịch: Hầu hết các vị khách trong bữa tiệc tối đều chọn cách ăn mặc thanh lịch, nhưng có một người đàn ông mặc quần jean và áo phông; sau đó ông ấy được xác định là một giáo viên trung học.

Chọn C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 4 2018 lúc 7:58

Đáp án A

Thứ tự tính từ trong tiếng anh: OpSACOM (opinion, size, age, color, origin, material)

Trước danh từ cần có mạo từ, trong trường hợp này là mạo từ không xác định vì cái mũ chưa bao giờ được nhắc đến. → a funny wide yellow silk tie

Dịch: Charles đang đeo 1 chiếc ca vát màu vàng lớn trông buồn cười.