Trong không gian tọa độ Oxyz cho đường thẳng d1 và d2 lần lượt có phương trình x = 9 + 2 t y = - 1 - t z = 3 - t v à x = 1 - 2 t ' y = 4 + t ' z = 2 + t ' và Viết phương trình mặt phẳng chứa cả hai đường thẳng d1 và d2
Trong không gian tọa độ Oxyz cho đường thẳng d 1 và d 2 lần lượt có phương trình x = 9 + 2 t y = - 1 - t z = 3 - t và x = 1 - 2 t ' y = 4 + t ' z = 2 + t ' Viết phương trình mặt phẳng chứa cả hai đường thẳng d 1 và d 2
Trong không gian với hệt tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d 1 , d 2 lần lượt có phương trình d 1 : x − 2 2 = y − 2 1 = z − 3 3 , d 2 : x − 1 2 = y + 2 − 1 = z + 1 4 . Viết phương trình mặt phẳng cách đều hai đường thẳng d 1 và d 2 .
A. − 7 x + 2 y − 4 z + 13 2 = 0
B. − 7 x + 2 y − 4 z - 17 2 = 0
C. 7 x - 2 y − 4 z - 13 2 = 0
D. 7 x - 2 y − 4 z - 17 2 = 0
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d 1 , d 2 lần lượt có phương trình d 1 : x - 2 2 = y - 2 1 = z - 3 3 ; d 2 : x - 1 2 = y - 2 - 1 = z - 1 4 . Mặt phẳng cách đều hai đường thẳng có phương trình là
A. 14 x - 4 y - 8 z + 1 = 0
B. 14 x - 4 y - 8 z + 3 = 0
C. 14 x - 4 y - 8 z - 3 = 0
D. 14 x - 4 y - 8 z - 1 = 0
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d 1 , d 2 lần lượt có phương trình là x - 1 1 = y - 2 3 = z - 3 - 1 , x - 2 - 2 = y + 2 1 = z - 1 3 . Tìm tọa độ giao điểm M của d 1 , d 2 .
A. M = (0;–1;4)
B. M = (0;–1;4)
C. M = (0;–1;4)
D. M = (3;0;5)
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d 1 , d 2 có phương trình lần lượt là x 2 = y - 1 - 1 = z + 2 1 , x = 1 - 2 t y = 1 + t z = 3 . Phương trình đường thẳng vuông góc với P = 7 x + y - 4 z và cắt cả hai đường thẳng d 1 , d 2 là
A. x 7 + y - 1 1 = z + 2 - 4
B. x + 1 2 7 = y - 1 1 = z - 1 2 - 4
C. x - 2 7 = y 1 = z + 1 - 4
D. x + 1 7 = y - 1 1 = z - 3 - 4
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1, d2 có phương trình lần lượt là x 2 = y - 1 - 1 = x + 2 1 , x = - 1 + 2 t y = 1 + t z = 3 . Phương trình đường thẳng vuông góc với P = 7 x + y - 4 z = 0 và cắt cả hai đường thẳng d1,d2 là.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d 1 v à d 2 lần lượt có phương trình là x − 1 1 = y − 2 3 = z − 3 − 1 , x − 2 − 2 = y + 2 1 = z − 1 3 . Tìm tọa độ giao điểm M của d 1 và d.
A. M = (0;–1;4)
B. M = (0;1;4)
C. M = (–3;2;0)
D. M = (3;0;5)
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz,cho hai đường thẳng d 1 ; d 2 lần lượt có phương trình d 1 : x - 2 2 = y - 2 1 = z - 3 3 , d 2 : x - 1 2 = y - 2 - 1 = z - 1 4 . Phương trình mặt phẳng (α) cách đều hai đường thẳng d 1 ; d 2 là
A. 2x+y+3z+3=0.
B. 14x-4y-8z+3=0.
C. 7x-2y-4z=0.
D. 7x-2y-4z+3=0.
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng d 1 , d 2 lần lượt có phương trình d 1 : x - 2 2 = y - 2 1 = z - 3 3 , d 2 : x - 1 2 = y - 2 - 1 = z - 1 4 . Phương trình mặt phẳng (P) cách đều hai đường thẳng d1;d2 là:
A. 7x – 2y - 4z = 0.
B. 7x – 2y - 4z + 3 = 0.
C. 2x+ y + 3z + 3 = 0
D. 14x – 4y – 8z + 3 = 0
Chọn D.
Ta có d1 đi qua A(2;2;3) và có
Do (P) cách đều d1;d2 nên (P) song song với d 1 , d 2
(P) có dạng 7x – 2y – 4z + d = 0
Vì (P) cách đều hai đường thẳng nên: d(A;(P)) = d(B;(P))