Số cạnh của khối bát diện đều là
A. 9
B. 10
C. 11
D. 12
Số cạnh của một hình bát diện đều là:
A. Tám B. Mười
C. Mười hai D. Mười sáu.
Chọn C.
Cách 1. Dựa vào lí thuyết: Bảng tóm tắt của năm loại khối đa diện đều.
Cách 2. Hình bát diện đều thuộc loại (3;4), nên 2c = 3 x 8, suy ra c = 12.
Số cạnh của khối bát diện đều là
A. 12
B. 20
C. 8
D. 6
Số cạnh của khối bát diện đều là
A. 9.
B. 10.
C. 11.
D. 12.
Số cạnh của khối bát diện đều là
A. 12
B. 20
C. 8
D. 6
Cho khối bát diện đều cạnh a. Tính thể tích V của khối bát diện đều đó
A. V = a 3 2 6
B. V = a 3 2 3
C. V = a 3 2 12
D. V = a 3 3 8
Đáp án D
TXĐ: D = 0 ; 2 ta có: y ' = 2 − 2 x 2 2 x − x 2 < 0 ⇔ x > 1
Do đó hàm số nghịch biến trên 1 ; 2 .
Cho hình bát diện đều ABCDEF cạnh a. Tính theo a thể tích V của khối đa diện có các đỉnh là trung điểm của các cạnh xuất phát từ đỉnh A và F của hình bát diện (xem hình vẽ)
A. V = a 3 2 .
B. V = a 3 2 4 .
C. V = a 3 2 2 .
D. V = a 3 2 8 .
Phương pháp:
Khối đa diện có các đỉnh là trung điểm của các cạnh xuất phát từ đỉnh A và F của hình bát diện đều ABCDEF (như hình vẽ) là hình hộp chữ nhật.
Cách giải:
Khối đa diện có các đỉnh là trung điểm của các cạnh xuất phát từ đỉnh A và F của hình bát diện đều ABCDEF là hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông cạnh a 2 ;
Đếm số đỉnh, số cạnh của khối bát diện đều.
Thể tích của khối cầu ngoại tiếp bát diện đều có cạnh bằng a là.
Thể tích của khối cầu ngoại tiếp bát diện đều có cạnh bằng a là.
A. 3 π a 3 3 .
B. 2 π a 3 2 .
C. 2 π a 3 3 .
D. 8 2 π a 3 3 .