Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
What is minimum entrance________for this course?
A. condition
B.requirement
C.certificate
D. ability
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
It is recommended that he _________ this course
A. took
B. takes
C. take
D. taking
Đáp án C
Cấu trúc thể giả định: S1 + recommend + (that) + S2 + V(bare-inf) …
ð Đáp án C (Anh ấy được khuyên nên tham gia khóa học này.)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
One condition of this job is that you must be _______ to work at weekends.
A. available
B. capable
C. acceptable
D. accessible
Đáp án A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
available (adj): có sẵn, sẵn sàng
capable (adj): có khả năng
acceptable (adj): có thể chấp nhận được
accessible (adj): có thể tiếp cận được
Tạm dịch: Một điều kiện của công việc này là bạn phải sẵn sàng làm việc vào cuối tuần.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Although the patient's condition is serious, she seems to be out of __________.
A. place
B. control
C. danger
D. order
Đáp án C.
Tạm dịch: Mặc dù tình trạng bệnh nhân còn nghiêm trọng, nhưng bà ấy đã qua cơn nguy kịch.
A. out of place: không đúng chỗ, không phù hợp với khung cảnh, địa điểm nào đó.
Ex: The paintings looked strangely out of place.
B. out of control: mất kiểm soát.
C. out of danger = not likely to die: qua giai đoạn nguy hiểm.
D. out of order: đang bị hỏng, không dùng được.
Mark the letter A,B,C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Although the patient’s condition is serious, she seems to be out of ________
A. place
B. control
C. danger
D. order
Đáp án C
Tạm dịch: Mặc dù tình trạng bệnh nhân còn nghiêm trọng, nhưng bà ấy đã qua cơn nguy kịch.
A. out of place: không đúng chỗ, không phù hợp với khung cảnh, địa điểm nào đó.
Ex: The paintings looked strangely out of place.
B. out of control: mất kiểm soát.
C. out of danger = not likely to die: qua giai đoạn nguy hiểm.
D. out of order: đang bị hỏng, không dùng được.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
“It is very hot in here.___________” “Of course”
A. Must you open the window
B. Shall you open th window
C. Could you open the window
D. A or C
Đáp án : C
Could you open the window? = bạn có thể mở cửa sổ được không? -> lời đề nghị lịch sự khi thời tiết quá nóng. Must = bắt buộc phải. Shall không dùng với ngôi “you”
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Although the patient’s condition is serious, she seems to be out of___________.
A. place
B. control
C. danger
D. order
Đáp án C
Xét 4 đáp án ta có:
A. out of place (idm): không ở đúng nơi
B. out of control (idm): ngoài tầm kiểm soát
C. out of danger (idm): qua cơn nguy kịch
D. out of order (idm): bị hỏng
Xét về nghĩa thì đáp án C là đúng.
Dịch: Mặc dù tình trạng của bệnh nhân còn nghiêm trọng nhưng bà ấy đã qua con nguy kịch.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Of course an encyclopedia is not a book you read x
A. from the start to the stop
B. from cover to cover
C. from the top to the end
D. from page by page
Đáp án là B. Read something from cover to cover = read it all = đọc từ đầu đến cuối;
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
This is a picture of a _______ bus.
A. . red bright London
B. bright red London
C. London bright red
D. London red bright
Đáp án B
OSACOMP: opinion size age color origin material purpose