Trong 3 chất Fe, Fe2+, Fe3+. Chất X chỉ có tính khử, chất Y chỉ có tính oxi hoá, chất Z vừa có tính khử vừa có tính oxi hóA. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. Fe, Fe2+ và Fe3+
B. Fe2+, Fe và Fe3+
C. Fe3+, Fe và Fe2+
D. Fe, Fe3+ và Fe2+
Trong 3 chất Fe, Fe2+, Fe3+. Chất X chỉ có tính khử, chất Y chỉ có tính oxi hoá, chất Z vừa có tính khử vừa có tính oxi hóA. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. Fe, Fe2+ và Fe3+.
B. Fe2+, Fe và Fe3+.
C. Fe3+, Fe và Fe2+.
D. Fe, Fe3+ và Fe2+.
Trong 3 chất Fe, Fe2+, Fe3+. Chất X chỉ có tính khử, chất Y chỉ có tính oxi hoá, chất Z vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. Fe, Fe2+ và Fe3+.
B. Fe2+, Fe và Fe3+.
C. Fe3+, Fe và Fe2+.
D. Fe, Fe3+ và Fe2+.
Cho dãy các chất và ion: Fe, Cl2, SO2, NO2, C, Al, Mg2+ , Na+ , Fe2+,Fe3+. Số chất và ion vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 8
Chọn đáp án B.
- Fe, Al đang ở mức oxi hóa thấp nhất do đó chỉ có tính khử; Mg2+ , Na+ đang ở mức oxi hóa cao nhất nên chỉ có tính oxi hóa.
- Các phần tử và ion trong dãy vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử bao gồm: Cl2, SO2, C, Fe2+ NO2
Cho các chất và ion sau: Fe ; FeSO 4 ; FeO ; Fe 3 O 4 ; Fe NO 3 3 ; FeCl 2 ; Fe 2 + ; Fe 3 + . Số lượng chất và ion có khả năng vừa đóng vai trò chất khử, vừa đóng vai trò chất oxi hóa là
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
Cho 4 cặp oxi hóa - khử: Fe2+/Fe; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag;Cu2+/Cu. Dãy xếp các cặp theo chiều tăng dần về tính oxi hóa và giảm dần về tính khử là dăy chất nào?
A. Cu2+/Cu; Fe2+/Fe; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag
B. Fe3+/Fe2+; Fe2+/Fe; Ag+/Ag; Cu2+/Cu
C. Fe2+/Fe; ;Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag
D. Ag+/Ag; Fe3+/Fe2+; Cu2+/Cu; Fe2+/Fe
Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa như sau:
Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+. Có các phát biểu sau:
a) Cu khử được Fe3+ thành Fe.
b) Cu2+ oxi hóa được Fe2+ thành Fe3+.
c) Fe3+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
d) Fe2+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
Số phát biểu đúng là:
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Đáp án A
Phương pháp: Dựa vào dãy điện hóa (quy tắc α)
Hướng dẫn giải:
a) Sai vì Cu chỉ khử được Fe 3 + thành Fe 2 +
b) Sai vì không có phản ứng
c) Đúng
d) Sai vì không có phản ứng
Cho 4 cặp oxi hoá khử sau: Fe2+/ Fe; Fe3+/Fe2+; Cu2+/ Cu; 2H+/ H2. Thứ tự tính oxi hoá tăng dần của các cặp trên là: A. Fe2+/ Fe; Fe3+/Fe2+; 2H+/ H2; Cu2+/Cu B. Fe2+/ Fe; Cu2+/ Cu; 2H+/ H2; Fe3+/Fe2+. C. Fe2+/ Fe; 2H+/ H2; Fe3+/Fe2+; Cu2+/Cu D. Fe2+/ Fe; 2H+/ H2 ; Cu2+/ Cu; Fe3+/Fe2+;
Cho 4 cặp oxi hoá khử sau: Fe2+/ Fe; Fe3+/Fe2+; Cu2+/ Cu; 2H+/ H2.
Thứ tự tính oxi hoá tăng dần của các cặp trên là:
A. Fe2+/ Fe; Fe3+/Fe2+; 2H+/ H2; Cu2+/Cu
B. Fe2+/ Fe; Cu2+/ Cu; 2H+/ H2; Fe3+/Fe2+.
C. Fe2+/ Fe; 2H+/ H2; Fe3+/Fe2+; Cu2+/Cu
D. Fe2+/ Fe; 2H+/ H2 ; Cu2+/ Cu; Fe3+/Fe2+;
Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau:Mg2+/Mg; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Dãy chỉ gồm các chất, ion tác dụng được với ion Fe3+ trong dung dịch là:
A. Mg, Fe, Cu
B. Mg, Fe2+, Ag
C. Mg, Cu, Cu2+.
D. Fe, Cu, Ag+.
Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Mg 2 + / Mg ; Fe 2 + / Fe ; Cu 2 + / Cu ; Fe 3 + / Fe 2 + ; Ag + / Ag . Dãy chỉ gồm các chất, ion tác dụng được với ion Fe3+ trong dung dịch là:
A. Mg , Fe , Cu
B. Mg , Fe 2 + , Ag
C. Mg , Cu , Cu 2 +
D. Fe , Cu , Ag +