Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He does morning exercises regularly _________ improve his health
A. so as to
B. and
C. not to
D. so as not to
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He does morning exercises regularly _________ improve his health.
A. so as to
B. and
C. to
D. so as not to
Đáp án A/C.
So as to/To + V: để làm gì
So as not to + V: để không làm gì
And: và
Anh ấy tập thể dục thường xuyên vào buổi sáng để cải thiện sức khỏe.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I didn’t take up his recommendation as he sounded so ___________ .
A. half-headed
B. half-witted
C. half-handed
D. half-hearted
Đáp án D.
Tạm dịch: Tôi đã không làm theo đề nghị của ông ấy vì nghe có vẻ như ông ấy là người nửa vời
A. half-headed (adj)
B. half-witted (adj) = stupid
C. half-handed (adj)
D. half-hearted (adj) = done without enthusiasm or effort: được làm với sự thiếu nhiệt tình hoặc thiếu nỗ lực
Ex: He made a half-hearted attempt to justify himself: Anh ta đã cố gắng chưa hết sức đế biện minh cho mình.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to
each of the following questions.
_________is the activity of doing special exercises regularly in order to make your muscles grow bigger.
A. Wrestling
B. Bodybuilding
C. Weightlifting
D. Badminton
Đáp Án B.
A. Wrestling (n): Môn đấu vật
B. Bodybuilding (n): Môn thể dục thể hình
C. Weightlifting (n): Môn cử tạ
D. Badminton (n): Môn cầu lông
Dịch câu: Thể dục thể hình là việc tập luyện các bài tập thường xuyên và liên tục để làm cho cơ bắp trở nên rắn chắc hơn.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
His health would be improved________
A. if he continued to smoke heavily
B. unless he stopped smoking heavily
C. if he gave up smoking
D. if only he doesn't smoke any more
Đáp án C
Giải thích: Vế đầu cho ở đề bài là cấu trúc vế kết quả của câu điều kiện loại 2 “If + S + V(quá khứ đơn), S + would + V(nguyên thể)”, do đó cần tìm một vế điều kiện đúng với cấu trúc loại 2.
Dịch nghĩa: Sức khỏe của anh ấy sẽ được cải thiện nếu anh ấy từ bỏ hút thuốc.
A. if he continued to smoke heavily = nếu anh ấy tiếp tục hút thuốc lá nhiều, khi đó thì sức khỏe anh ấy không thể cải thiện được.
B. unless he stopped smoking heavily = nếu anh ấy không dừng việc hút thuốc lá nhiều lại, khi đó thì sức khỏe anh ấy không thể cải thiện được.
D. if only he doesn't smoke any more = giá mà anh ấy không hút thuốc nữa. Phương án này đúng về ý nghĩa, nhưng đây không phải cấu trúc câu điều kiện loại 2
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
The president, _______ by a reporter, reassured his people that he was in perfect health.
A. who interviewed
B. interviewing
C. interviewed
D. whom was interviewed
Kiến thức kiểm tra: Rút gọn mệnh đề quan hệ
Sau chủ ngữ có một mệnh đề nằm giữa 2 dấu phẩy => mệnh đề quan hệ để bổ sung thông tin (có thể bỏ đi)
“by a reporter” => câu bị động
Mệnh đề quan hệ dạng đầy đủ: who was interviewed
=> Rút gọn: interviewed
Tạm dịch: Tổng thống, người được phỏng vấn bởi một phóng viên, đã trấn an người dân rằng ông ấy vẫn ở trong tình trạng sức khỏe tốt.
Chọn C
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
He promised ______ his daughter a new bicycle as a birthday present.
A. buy
B. to buy
C. to buying
D. buying
Kiến thức kiểm tra: to V / V_ing
Công thức: promise + to V (nguyên thể): hứa làm gì
Tạm dịch: Anh ấy hứa sẽ mua cho con gái anh ấy một chiếc xe đạp mới để làm quà sinh nhật.
Chọn B
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
He promised _______ his daughter a new bicycle as a birthday present.
A. to buying.
B. buying.
C. buy.
D. to buy.
Chọn đáp án D
Ta có:
- promise to do sth: hứa làm gì
- promise sb sth: hứa cho ai cái gì
Vậy ta chọn đáp án đúng cho câu hỏi này là D.
Tạm dịch: Anh ấy hứa mua cho con gái một chiếc xe đạp mới làm quà tặng sinh nhật.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He had spent _____________ time writing an essay on his childhood.
A. a few
B. a large number of
C. a great deal of
D. many