Trong lắp đặt dây dẫn kiểu nỗi tai sao không nên luồn dây khác cấp diện áp vào chung 1 ống và tổng tiết diện dây không được vượt quá 40% tiết diện ống.
Trong lắp đặt dây dẫn kiểu nỗi tai sao không nên luồn dây khác cấp diện áp vào chung 1 ống và tổng tiết diện dây không được vượt quá 40% tiết diện ống.
Một ống dây dài 40 cm có tất cả 800 vòng dây. Diện tích tiết diện ngang của ống dây bằng 10 c m 2 . Ống dây được nối với một nguồn điện, cường độ dòng điện qua ống dây tăng từ 0A đến 4A. Nguồn điện đã cung cấp cho ống dây một năng lượng là
A. 160,8 J
B. 321,6 J
C. 0,016 J
D. 0,032 J
Một ống dây dài 40cm, có tất cả 800 vòng dây, diện tích tiết diện ngang của ống dây bằng 10 c m 2 . Ống dây được nối với một nguồn điện có cường độ tăng từ 0 → 4 A . Năng lượng của từ trường biến thiên trong ống dây là
A. 0,016 J
B. 0,032 J
C. 1,6 J
D. 3,2 J
Một ống dây dài 40 (cm) có tất cả 800 vòng dây. Diện tích tiết diện ngang của ống dây bằng 10 ( c m 2 ). Ống dây được nối với một nguồn điện, cường độ dòng điện qua ống dây tăng từ 0 đến 4 (A). Nguồn điện đã cung cấp cho ống dây một năng lượng là:
A. 160,8 (J).
B. 321,6 (J).
C. 0,016 (J).
D. 0,032 (J).
Chọn C
Hướng dẫn:
- Áp dụng công thức L = 4π. 10 - 7 . n 2 .V
- Áp dụng công thức W = 1 2 L I 2
Một ống dây dài 40cm có tất cả 800 vòng dây. Diện tích tiết diện ống dây là 10cm2. Cường độ dòng điện qua ống tăng từ 0 đến 4A. Hỏi nguồn điện đã cung cấp cho ống dây một năng lượng bằng bao nhiêu:
A. 1,6.10-2J
B. 1,8.10-2J
C. 2.10-2J
D. 2,2.10-2J
Đáp án A
- Độ tự cảm của ống dây: L = 4 π .10 − 7 . N 2 l S = 4 π .10 − 7 . 800 2 0 , 4 .10.10 − 4 = 2.10 − 3 H
- Độ biến thiên năng lượng của từ trường trong ống dây: Δ W = 1 2 L i 2 2 − i 1 2 = 1 2 .2.10 − 3 . 4 2 − 0 2 = 16.10 − 3 J
- Năng lượng trong ống dây thay đổi chính là do nguồn điện cung cấp nên: A = Δ W = 16.10 − 3 J
Một ống dây dài 40cm có tất cả 800 vòng dây. Diện tích tiết diện ống dây là 10cm2. Cường độ dòng điện qua ống tăng từ 0 đến 4A. Hỏi nguồn điện đã cung cấp cho ống dây một năng lượng bằng bao nhiêu?
A. 1,6.10-2J
B. 1,8.10-2J
C. 2.10-2J
D. 2,2.10-2J
Đáp án A
Độ tự cảm của ống dây là
L = 4 π .10 − 7 . n 2 . V = 4 π .10 − 7 . 800 0 , 4 2 .0 , 4.10.10 − 4 = 2.10 − 3 H .
Nguồn điện cung cấp cho ống dây năng lượng bằng
Δ W = 1 2 .2.10 − 3 . 4 2 − 0 2 = 1 , 6.10 − 2 J .
Một ống dây dài 40cm có tất cả 800 vòng dây. Diện tích tiết diện ống dây là 10 c m 2 . Cường độ dòng điện qua ống tăng từ 0 đến 4A. Hỏi nguồn điện đã cung cấp cho ống dây một năng lượng bằng bao nhiêu ?
A. 1 , 6 . 10 - 2 J.
B. 1 , 8 . 10 - 2 J.
C. 2 . 10 - 2 J.
D. 2 , 2 . 10 - 2 J.
Đáp án A
Độ tự cảm của ống dây là
L = 4 π .10 − 7 . n 2 . V = 4 π .10 − 7 . 800 0 , 4 2 .0 , 4.10.10 − 4 = 2.10 − 3 H .
Nguồn điện cung cấp cho ống dây năng lượng bằng
Δ W = 1 2 .2.10 − 3 . 4 2 − 0 2 = 1 , 6.10 − 2 J .
Một ống dây dài 40cm có tất cả 800 vòng dây. Diện tích tiết diện ống dây là 10 cm 2 . Cường độ dòng điện qua ống tăng từ 0 đến 4A. Hỏi nguồn điện đã cung cấp cho ống dây một năng lượng bằng bao nhiêu
A. 1,6. 10 - 2 J
B. 1,8. 10 - 2 J
C. 2. 10 - 2 J
D. 2,2. 10 - 2 J
Một ống dây được cuốn bằng loại dây mà tiết diện có bán kính 0,5 mm sao cho các vòng sát nhau. Khi có dòng điện 20 A chạy qua thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây là
A. 4 mT
B. 8 mT
C. 8 π mT
D. 4 π mT
Đáp án C. n = 1000 vòng; B = 4 π . 10 - 7 I n = B = 4 π . 10 - 7 . 20 . 1000 = 8 π . 10 - 3 T = 8 π m T
Phát biều nào dưới đây là đúng?
Cảm ứng từ trong lòng ống dây điện hình trụ
A.luôn bằng 0.
B.tỉ lệ với chiều dài ống dây.
C.là đồng đều.
D.tỉ lệ với tiết diện ống dây.
Cảm ứng từ trong lòng ống dây điện hình trụ là đồng đều.
Đáp án: C