Cho các polime sau: (1) polietilen (PE); (2) poli (vinyl clorua) (PVC); (3) cao su lưu hóa; (4) polistiren (PS); (5) amilozơ; (6) amilopectin; (7) xenlulozơ. Số polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là
A. 7
B. 5
C. 4
D. 6
Cho các polime sau: (1) polietilen (PE); (2) poli (vinyl clorua) (PVC); (3) cao su lưu hóa; (4) polistiren (PS); (5) amilozơ; (6) amilopectin; (7) xenlulozơ. Số polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là
A. 7.
B. 5
C. 4
D. 6
Cho các polime sau: (1) polietilen (PE); (2) poli (vinyl clorua) (PVC); (3) cao su lưu hóa; (4) polistiren (PS); (5) amilozơ; (6) amilopectin; (7) xenlulozơ. Số polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là
A. 7.
B. 5
C. 4
D. 6
Cho các polime sau: (1) polietilen (PE); (2) poli (vinyl clorua) (PVC); (3) cao su lưu hóa; (4) polistiren (PS); (5) amilozơ; (6) amilopectin; (7) xenlulozơ. Số polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là
A. 7.
B. 5
C. 4
D. 6
Cho các polime sau: (1) polietilen (PE); (2) poli (vinyl clorua) (PVC); (3) cao su lưu hóa; (4) polistiren (PS); (5) amilozơ; (6) amilopectin; (7) xenlulozơ. Số polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là
A. 7.
B. 5
C. 4
D. 6
Cho các polime sau: (1) polietilen (PE); (2) poli (vinyl clorua) (PVC); (3) cao su lưu hóa; (4) polistiren (PS); (5) amilozơ; (6) amilopectin; (7) xenlulozơ. Số polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là
A. 7.
B. 5
C. 4
D. 6
Cho các polime sau: (1) polietilen (PE); (2) poli (vinyl clorua) (PVC); (3) cao su lưu hóa; (4) polistiren (PS); (5) amilozơ; (6) amilopectin; (7) xenlulozơ. Số polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là
A. 7.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Chọn đáp án B
+ Polime không phân nhánh gồm: Polietilen, poli (vinyl clorua), polistiren, amilozơ và xenlulozơ.
+ Polime phân nhánh là amilopectin.
+ Polime có cấu trúc không gian là cao su lưu hóa.
Phân tử khối trung bình của polietilen (PE) là 420000. Hệ số polime hóa của PE làPhân tử khối trung bình của polietilen (PE) là 420000. Hệ số polime hóa của PE là
A. 20000.
B. 17000.
C. 18000.
D. 15000.
Chọn đáp án D
Polietilen có dạng –(–CH2–CH2)–n.
⇒ Hệ số polime hóa = n = 420000 28 = 15000.
⇒ Chọn D
Phân tử khối trung bình của polietilen (PE) là 420000. Hệ số polime hóa của PE là
A. 20000.
B. 17000.
C. 18000.
D. 15000.
Phân tử khối trung bình của polietilen (PE) là 420000. Hệ số polime hóa của PE là
A. 20000.
B. 17000.
C. 18000.
D. 15000.
Chọn đáp án D
Polietilen có dạng –(–CH2–CH2)–n.
⇒ Hệ số polime hóa = n = 420000 28 = 15000.
⇒ Chọn D