Để phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 3 gam glyxin cần V mL dung dịch HCl 2M. Giá trị của V là
A. 60
B. 80
C. 20
D. 40
Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 15 gam H2NCH2COOH cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 2M. Giá trị của V là vừa đủ V ml dung dịch NaOH 2M. Giá trị của V là
A. 200
B. 100
C. 50
D. 150
Đáp án B
Định hướng tư duy giải
V = 15/75 :2 = 0,1
Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 7,5 gam glyxin cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là:
A. 200.
B. 100.
C. 150.
D. 50.
Chọn đáp án B.
Vì glyxin có 1 nhóm –COOH.
⇒ nGlyxin = nNaOH = 0,1 mol.
⇒ VNaOH = 0,1 ÷ 1 = 0,1 lít = 100 ml.
Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 7,5 gam glyxin (H2NCH2COOH) cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 100
B. 150
C. 200
D. 50
Đáp án A
nNaOH = nGly = 0,1 mol ⇒ V = 100 ml
Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 15 gam H2NCH2COOH cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 2M. Giá trị của V là
A. 200.
B. 100
C. 150.
D. 50
Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 15 gam H2NCH2COOH cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 2M. Giá trị của V là
A. 200
B. 100
C. 50
D. 150
Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 15 gam H2NCH2COOH cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 2M. Giá trị của V là
A. 200.
B. 100.
C. 150.
D. 50.
Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 15 gam H 2 N C H 2 C O O H cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 2M. Giá trị của V là
A. 200.
B. 100.
C. 50.
D. 150
n H 2 N C H 2 C O O H = 15 : 75 = 0 , 2 m o l
PTHH: H 2 N C H 2 C O O H + N a O H → H 2 N C H 2 C O O N a + H 2 O
0,2 → 0,2 (mol)
→ V N a O H = n N a O H : C M = 0 , 2 : 2 = 0 , 1 l í t = 100 m l
Đáp án cần chọn là: B
Để phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 5,34 gam alanin cần V mL dung dịch gồm HCl 0,4M và H2SO4 0,4M. Giá trị của V là
A. 60
B. 30
C. 50C. 50
D. 40
Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 7,5 gam H2NCH2COOH cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là:
A. 100.
B. 50.
C. 200.
D. 150.
Chọn đáp án A.
H2NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COONa + H2O.
⇒ nNaOH = nGly = 7,5 ÷ 75 = 0,1 mol
⇒ V = 0,1 lít = 100 ml