Một sóng cơ có phương trình u = 12 , 5 sin 2 π 10 t – 0 , 025 x mm (x tính bằng cm, t tính bằng s). Sóng trên đây có bước sóng là
A. 30 cm
B. 40 cm
C. 20 cm
D. 10 cm
Một sóng hình sin truyền theo trục x có phương trình là u = 6cos(4 π t – 0,02 π x) (cm, s), trong đó u và x tính bằng cm, t tính giây. Sóng này có bước sóng là
A. 200 cm
B. 100 cm
C. 150 cm
D. 50 cm
Nguồn sóng có phương trình u = 2 cos ( 2 π t + π 4 ) ( c m ) . Biết sóng lan truyền với bước sóng 0,4 m. Coi biên độ sóng không đổi. Phương trình dao động của sóng tại điểm nằm trên phương truyền sóng, cách nguồn sóng 10 cm là
A. u = 2 cos ( 2 π t + π 2 ) ( c m )
B. u = 2 cos ( 2 π t - 3 π 4 ) ( c m )
C. u = 2 cos ( 2 π t + 3 π 4 ) ( c m )
D. u = 2 cos ( 2 π t - π 4 ) ( c m )
Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng với biên độ sóng không đổi có phương trình sóng tại nguồn O là: u = A . cos ( ω t – π / 2 ) (cm). Một điểm M cách nguồn O bằng 1/3 bước sóng, ở thời điểm t = π / ω có li độ √ 3 (cm). Biên độ A là:
A. 2 c m
B. 2 3 c m
B. 4 c m
D. 3 c m
Một sóng cơ truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4 π t – 0,02 π x) (u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Chu kì của sóng này bằng
A. 0,5 s
B. 2 s
C. 2π s
D. 4π s
Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 5cos(8 π t – 0,04 π x) (u và x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 3 s, ở điểm có x = 25 cm, phần tử sóng có li độ là
A. 5,0 cm
B. -5,0 cm
C. 2,5 cm
D. -2,5 cm
Một sóng cơ truyền dọc theo trục tọa độ Ox với phương trình là u = 4 cos π 20 x - 40 π t (mm) trong đó x tính bằng (cm) và t tính bằng (s). Bước sóng của sóng này bằng
A. 80 cm
B. 10 cm
C. 4 cm
D. 40 cm
Đáp án D
u = 4 cos 40 π t - π 20 x ⇒ 2 π λ = π 20
⇒ λ = 40 ( c m )
Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u=Acos2,5 π x-4t cm (với t tính bằng s; x tính bằng m). Tốc độ truyền sóng này là
A. 4 m/s
B. 5 m/s
C. 15 m/s
D. 20 m/s
Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là u = 0,05cos(6 π t - π x)(m ; s). Tốc độ truyền sóng này là
A. 30 m/s. B. 3 m/s. C. 6 m/s. D. 60 m/s.
Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình u=2cos(20 π t+ π / 3 mm (t tính bằng s). Sóng truyền theo đuờng thẳng Ox với tốc độ 1 m/s. Trên một phương truyền sóng, trong khoảng từ O đến M cách O 42,5 cm có bao nhiêu điểm mà các phần tử ở đó chậm pha hơn các phần tử ở nguồn π /6 ?
A. 4
B. 5
C. 8
D. 9
Đáp án B
+ Ta có : Bước sóng λ = v t = 1 20 π 2 π = 0 , 1 m = 10 c m
+ Độ lệch pha giữa một điểm nằm trên phương truyền sóng và phần tử ở nguồn O là :
△ φ = 2 π d λ
+ Theo bài : △ φ = π 6 ⇒ 2 π △ d λ = π 6 ⇒ △ d = λ 12
+ Lại có : 42,5=4 λ + λ 4
+ Trên phương truyền sóng hai điểm cách nhau λ thì cùng pha => từ O đến M có 4 điểm dao động cùng pha với O
+ Vì ở đây cho điểm H dao động cùng pha với O và chậm pha hơn O1 góc π 6 nên ta có hai bó cùng pha sẽ là hai bó chẵn hoặc là hai bó lẻ . Vậy những điểm cùng pha với O chậm hơn nằm trên bó 1,3,5 , trong 1 bó sẽ có 2 điểm dao động chậm pha hơn hai bó nguyên ( có 4 điểm ) và một phần λ 4 của bó 5 ( có 1 điểm nửa)
=> có tất cả là 5 điểm
Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng với biên độ sóng không đổi có phương trình sóng tại nguồn O là: u = A.cos(ωt – π/2) (cm). Một điểm M cách nguồn O bằng 1/3 bước sóng, ở thời điểm t = π ω có ly độ (cm). Biên độ 3 A là
A. 2 (cm).
B. 2 3 (cm)
C. 4 (cm).
D. 3 (cm).