Blacken the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
From the hotel there is a good________of the mountain.
A. picture
B. sight
C. view
D. vision
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
From the hotel there is a good ____ of the mountains.
A. vision
B. view
C. sight
D. picture
Chọn B.
Đáp án B.
A. vision: tầm nhìn
B. view: quang cảnh, cảnh vật (những gì có thể nhìn thấy từ một điểm nào đó)
C. sight: cảnh, cảnh tượng (những gì gây ấn tượng cho ta)
D. picture: hình ảnh
Dịch: Từ khách sạn có thể nhìn được cảnh đẹp của những ngọn núi.
Mark the letter A, B, c, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
So far there is no vaccine________in sight for the common cold.
A. or curing
B. having cured
C.has cured
D.or cure
Or (hoặc ) là liên từ nói hai từ, cụm từ hoặc mệnh đề ... => trường hợp này nối hai mệnh đề: Cho đến nay vẫn chưa có thuốc vắc xin phòng ngừa hoặc chữa bệnh theo dấu hiệu cảm lạnh thông thường. Do vậy, đáp án A, B loại vì nếu dùng V-ing là danh động từ làm chủ ngữ thì câu thiếu động từ, C cũng loại vì sẽ thiếu chủ ngữ. Đáp án đúng là D.
Blacken the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
This is Henry,________works for your father.
A. that
B. whom
C. A & B are correct
D. who
Vị trí cần điền là một đại từ quan hệ đóng vai trò làm chủ ngữ trong câu mệnh đề quan hệ không xác định. Do vậy, đáp án D là đáp án đúng.
That: thay thế cho đại từ quan hệ làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mênh đề quan hệ xác định.
Whom: thay thế cho đại từ quan hệ làm tân ngữ.
Blacken the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
This is the first time I________Japanese food.
A. am eating
B. had eaten
C. ate
D. have eaten
Đáp án đúng là D. have eaten
Sau cấu trúc “ It/This is the first time “ động từ trong mệnh đề sẽ chia ở thì hiện tại hoàn thành”
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The mountain gorilla is on the verge of _________.
A. extinct
B. extraction
C. extinguish
D. extinction
Đáp án D.
extinct(v): tuyệt chủng
extraction(n): sự khai thác
extinguish(v): dập tắt
extinction(n): sự tuyệt chủng
Dịch nghĩa: Ngọn núi khỉ đột đang trên bờ vực tuyệt chủng.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The mountain gorilla is on the verge of _________.
A. extinct
B. extraction
C. extinguish
D. extinction
Chọn D
A. extinct(v): tuyệt chủng
B. extraction(n): sự khai thác
C. extinguish(v): dập tắt
D. extinction(n): sự tuyệt chủng
Dịch câu: Ngọn núi khỉ đột đang trên bờ vực tuyệt chủng.
Blacken the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
“Anything else?” “________”
A. No, it isn’t
B. Right now
C. Not at all
D. Not today, thanks
Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp. Đáp án là D.
“Anything else?” ( Còn gì làm nữa không? ) - Not today, thanks. ( Hôm nay chỉ có thế thôi, cảm ơn. )
Các đáp án A, D, C không hợp ngữ cảnh.
A. Không, nó không phải.
B. Ngay bây giờ.
C. Không đâu, không chút nào
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Blacken the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
You have to drive very carefully if a road is full of________.
A. bends
B. corners
C. winding
D. angles
1. Câu này hỏi về từ vựng.
Đáp án là A. bend : chỗ rẽ, chỗ cong ( trên đường )
B. corner : góc ( tường, nhà, phố …)
C. winding: khúc lượn ( trường hợp này k chọn được vì đây là danh từ số ít )
D. angle : góc ( của một tòa nhà hoặc một đồ vật )