Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch dao động là i = I0sin(ωt) thì biểu thức điện tích trên bản cực của tụ điện là q = q0cos(ωt +φ) với:
A. φ = 0
B. φ = - π 2
C. φ = π 2
D. φ = - π
Điện tích trên một bản tụ của một mạch dao động từ lí tưởng biến thiên theo phương trình q = Q0cos(ωt – π/4). Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch i = I0cos(ωt + φ). Giá trị của φ là:
A. φ = π/3
B. φ = π/4
C. φ = 3π/4
D. φ = π/2
Đáp án B
Phương pháp:
Phương trình của q và i:
q = Q0cos(ωt + φq);
i = I0cos(ωt + φq + π/2)
Cách giải:
φ = φq + π/2 = - π/4 + π/2 = π/4
Điện tích trên một bản tụ của một mạch dao động từ lí tưởng biến thiên theo phương trình q = Q 0 cos(ωt – π/4). Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch i = I 0 cos(ωt + φ). Giá trị của φ là:
A. φ = π/3
B. φ = π/4
C. φ = 3π/4
D. φ = π/2
Đáp án B
Phương pháp: Phương trình của q và i: q = Q 0 cos(ωt + φ q ); i = I 0 cos(ωt + φ q + π/2)
Cách giải:
Ta có: φ = φ q + π/2 = - π/4 + π/2 = π/4
Phương trình dao động của điện tích trong mạch dao động LC là q = Q 0 cos ( ω t + φ ) . Biểu thức của dòng điện trong mạch là:
A. i = ω Q 0 cos ( ω t + φ )
B. i = ω Q 0 cos ( ω t + φ + π 2 )
C. i = ω Q 0 cos ( ω t + φ − π 2 )
D. i = ω Q 0 sin ( ω t + φ )
Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch dao động LC là i = I 0 cos ( ω t + φ ) . Biểu thức của điện tích trong mạch là
A. q = ω I 0 cos ( ω t + φ )
B. q = I 0 ω cos ( ω t + φ − π 2 )
C. q = ω I 0 cos ( ω t + φ − π 2 )
D. q = Q 0 sin ( ω t + φ )
Phương trình dao động của điện tích trong mạch dao động LC là q = Q 0 cos ( ω t + φ ) . Biểu thức của hiệu điện thế trong mạch là
A. u = ω Q 0 cos ( ω t + φ )
B. u = Q 0 C cos ( ω t + φ )
C. u = ω Q 0 cos ( ω t + φ − π 2 )
D. u = ω Q 0 sin ( ω t + φ )
Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt + φ) vào hai đầu đoạn mạch có RLC nối tiếp. Biết tụ điện có điện dung C thay đổi đượ C. Điều chỉnh tụ điện để C = C1 thì cường độ dòng điện tron mạch có biểu thức i1 = I0cos(ωt + φ1), khi C = C2 thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i2 = I0cos(ωt + φ2), khi C = C3 thì cường dộ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng đạt cực đại. Giá trị C3 và φ lần lượt là
A.
B.
C.
D.
Giải thích: Đáp án D
Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về mạch điện có C thay đổi
Cách giải:
+ Khi C = C1 và C = C2 thì:
+ Khi C = C3 thì cường dộ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng đạt cực đại => ZL = ZC3 (2)
+ Khi C = C1 và C = C2 :
Cho mạch dao động điện từ lí tưởng. Biểu thức điện tích của một bản tụ điện là q = q 0 cos ( ω t - π 6 ) C . Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
Cường độ dòng điện trong mạch LC sớm pha hơn điện tích trên một bản tụ một góc 0 , 5 π
Đáp án C
Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cos(ωt - π 6 ) thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωt + φ)A. Giá trị của φ là
A. φ = - 2 π 3 r a d
B. φ = π 3 r a d
C. φ = - π 3 r a d
D. φ = 2 π 3 r a d
Đáp án A
+ Đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần thì dòng điện trễ pha 0 , 5 π so với điện áp φ = - 2 π 3 r a d
Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos(ωt + φ) (V) ( U 0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Biết biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là i 1 = 5 cos ( ω t + π 3 ) ( A ) . Nếu ngắt bỏ tụ điện C thì cường độ dòng điện trong mạch là i 2 = 5 cos ( ω t - π 6 ) ( A ) . Nếu ngắt bỏ cuộn cảm thì cường độ dòng điện trong mạch là
A. i 3 = 2 cos ( ω t - 1 , 107 ) ( A )
B. i 3 = 2 cos ( ω t + 1 , 37 ) ( A )
C. i 3 = 5 2 cos ( ω t - 1 , 107 ) ( A )
D. i 3 = 5 2 cos ( ω t + 1 , 37 ) ( A )